Ôn nhanh quy tắc trọng âm các từ hai âm tiết

12/22/2019 8:52:40 PM
Đề thi THPT QG năm nào cũng có 01 câu hỏi về trọng âm các từ 02 âm tiết. Bài này giúp bạn ôn nhanh quy tắc trọng âm của các động từ 02 âm tiết (phần I), quy tắc trọng âm của các danh từ 02 âm tiết (phần II) và luyện tập tổng hợp (phần III)

I. Quy tắc cần nhớ về trọng âm các động từ/giới từ hai âm tiết:

Hầu hết các động từ ghép, động từ có hai âm tiết hoặc giới từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Ví dụ: i'rate, in'vent, sur'round, under'stand, over'do, ...

Ngoại lệ:

  • (1) khi âm tiết thứ hai kết thúc bằng 1 nguyên âm ngắn và 1 phụ âm có dạng: "er, en, ish, age, ..." => trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: 'enter, 'manage, 'happen, 'answer, 'finish, ...
  • (2) khi âm tiết thứ hai kết thúc bằng 1 nguyên âm ngắn (không có phụ âm) => trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: 'study, 'marry, ...
  • (3) khi âm tiết thứ hai có nguyên âm /əʊ/ => trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: 'borrow, 'follow, 'narrow,...

 

Choose a word that has different stress pattern.

  • annoy
  • reserve
  • prefer
  • polish

Choose a word that has different stress pattern.

  • arrange
  • describe
  • injure
  • appear

Choose a word that has different stress pattern.

  • escape
  • notice
  • excite
  • behave

Choose a word that has different stress pattern.

  • enroll
  • select
  • occur
  • offer

Choose a word that has different stress pattern.

  • reduce
  • struggle
  • listen
  • bother

Choose a word that has different stress pattern.

  • challenge
  • award
  • compile
  • surround

Choose a word that has different stress pattern.

  • connect
  • visit
  • except
  • invite

Choose a word that has different stress pattern.

  • neglect
  • affect
  • measure
  • collect

Choose a word that has different stress pattern.

  • finish
  • hurry
  • gather
  • contain

Choose a word that has different stress pattern.

  • paddle
  • follow
  • perform
  • fancy

II. Quy tắc cần nhớ về trọng âm các danh từ/tính từ 02 âm tiết:

  • Phần lớn các danh từ/tính từ 02 âm tiết đều được nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên.

Ví dụ: 'raincoat, 'picture, 'lovely, 'homesick, 'jealous, ...

Ngoại lệ:

  • Khi âm tiết thứ hai có nguyên âm dài hoặc có nguyên âm đôi => nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2. Ví dụ: de'sign, ba'lloon, mis'take, a'lone, as'leep, ...

Choose a word that has different stress pattern.

  • comment
  • habit
  • lunar
  • machine

Choose a word that has different stress pattern.

  • advice
  • council
  • marine
  • support

Choose a word that has different stress pattern.

  • concern
  • degree
  • manure
  • temple

Choose a word that has different stress pattern.

  • disease
  • spinach
  • nostril
  • practice

Choose a word that has different stress pattern.

  • cushion
  • advance
  • patient
  • science

Choose a word that has different stress pattern.

  • device
  • message
  • socket
  • wisdom

Choose a word that has different stress pattern.

  • product
  • sugar
  • bamboo
  • victim

Choose a word that has different stress pattern.

  • subject
  • hello
  • teacher
  • thousand

Choose a word that has different stress pattern.

  • nature
  • lava
  • prison
  • parade

Choose a word that has different stress pattern.

  • battle
  • cartoon
  • fellow
  • coral

III.Tóm tắt chung:

  • Đối với hầu hết các danh từ và tính từ có hai âm tiết trong tiếng Anh thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
  • Hầu hết các động từ, giới từ có hai âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Choose a word that has different stress pattern.

  • number
  • software
  • manage
  • invent

Choose a word that has different stress pattern.

  • habit
  • become
  • learner
  • mother

Choose a word that has different stress pattern.

  • explain
  • problem
  • study
  • worry

Choose a word that has different stress pattern.

  • become
  • hardware
  • letter
  • music

Choose a word that has different stress pattern.

  • matter
  • happen
  • listen
  • below

Choose a word that has different stress pattern.

  • fabric
  • canoe
  • metal
  • import

Choose a word that has different stress pattern:

  • lesson
  • woman
  • repair
  • father

Choose a word that has different stress pattern

  • student
  • member
  • prefer
  • teacher

Choose a word that has different stress pattern.

  • fifteen
  • fifty
  • center
  • biggest

Choose a word that has different stress pattern.

  • above
  • sister
  • widen
  • very