I. Quy tắc trọng âm đối với động từ/tính từ/trạng từ 3 âm tiết:
Các quy tắc về trọng âm trong tiếng Anh được đưa ra dưới đây không mang tính tuyệt đối và có những trường hợp ngoại lệ. Do đó, người học chỉ nên tham khảo để tăng xác suất chọn đáp án đúng. Cách chính xác và hiệu quả nhất là học đánh trọng âm theo từ vựng (nghe, xem phiên âm và luyện phát âm).
1. Trọng âm thường rơi vào âm tiết cuối khi:
2. Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 khi:
3. Trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu khi:
4. Lưu ý: Những từ tận cùng đuôi –ate /eit/, ise /aiz/; ice /ais/ thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
II. Quy tắc trọng âm đối với danh từ 3 âm tiết:
1. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai khi:
Âm tiết cuối có nguyên âm ngắn mà âm tiết thứ hai có nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài. Ex: pa'goda, ba'nana
Âm tiết cuối có nguyên âm /əʊ/ mà âm tiết thứ hai có nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài. Ex: po'tato, ki'mono
2. Trọng âm rơi vào âm tiết đầu khi:
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.