Ta có thể thành lập danh từ bằng cách sử dụng tiền tố kết hợp với danh từ, hậu tố kết hợp với động từ, danh từ hay tính từ.
Với những động từ này khi tạo danh từ cần thêm đuôi – ion (động từ tận cùng bằng -e cần phải bỏ -e trước khi thêm – ion).
Ví dụ:
– to adopt – adoption (sự thừa nhận)
– to confess – confession (sự thú tội)
– to construct – construction (việc xây dựng)
– to contribute – contribution (việc góp phần)
– to locate – location (vị trí, địa điểm)
– to predict – prediction (sự tiên đoán)
– to prohibit – prohibition (sự ngăn cấm)
– to protect – protection (sự che chở)
– to supervise – supervision (sự giám sát)
– to translate – translation (bài dịch)
Ngoại lệ:
– to bankrupt – bankruptcy (sự phá sản)
– to expect – expectation (sự mong đợi)
Với những động từ này cần thêm – ation. Vài trường hợp phải bỏ – e trước khi thêm -ation.
Ví dụ:
– to admire – admiration (sự ngưỡng mộ)
– to assign – assignation (sự phân công)
– to combine – combination (sự phối hợp)
– to determine – determination (sự quyết tâm)
– to examine – examination (sự xem xét, khám bệnh)
– to inspire – inspiration (cảm hứng)
– to realize – realization (việc thực hiện, nhận định)
– to transport – transportation (sự vận chuyển)
Ngoại lệ:
– to define – definition (định nghĩa)
– to conform – conformity (sự phù hợp, thích ứng)
– to recognize – recognition (sự nhận biết, sự công nhận)
– to assign – assignment (công tác)
Ví dụ:
– paint + ing – painting (bức họa)
– read + ing – reading (bài đọc)
– write + ing – writing (bài viết)
Ví dụ:
– act + or – actor (người diễn viên)
– build + er – builder (người xây dựng)
– explor + er – explorer (người thám hiểm)
– invent + or – inventor (người phát minh)
– read + er – reader (người đọc)
– swim + er – swimmer (người bơi lội)
– to tour + ist – tourist (người du khách)
– translate + or – translator (người phiên dịch)
– type + ist – typist (người thư ký đánh máy)
Ảnh: SlideShare
Động từ tận cùng – eive khi muốn đổi sang danh từ chỉ cần thay bằng – eption
Ví dụ:
– to conceive – conception (sự thụ thai)
– to deceive – deception (sự lừa dối)
– to receive – reception (sự tiếp nhận)
Động từ tận cùng – ibe khi muốn đổi sang danh từ chỉ cần thay bằng – iption
Ví dụ:
– to describe – description (sự miêu tả)
– to prescribe – prescription (toa thuốc, sự quy định)
– to subscribe – subscription (việc mua báo dài hạn, đóng góp quỹ)
– to transcribe – transcription (sự sao chép)
Động từ tận cùng – ify khi muốn đổi sang danh từ chỉ cần thay bằng – ification
Ví dụ:
– to amplify – amplification (sự khuếch đại)
– to certify – certification (sự chứng nhận)
– to identify – identification (sự nhận dạng)
– to verify – verification (sự thẩm tra)
Động từ tận cùng – ose khi muốn đổi sang danh từ chỉ cần thay bằng – ition
Ví dụ:
– to compose – composition (sáng tác phẩm, bài tập làm văn)
– to depose – deposition (sự phế truất)
– to expose – exposition (sự trưng bày)
– to impose – imposition (việc đánh thếu)
– to propose – proposition (sự đề nghị)
– to dispose – disposition (sự an bài, xếp đặt) và disposal (sự vứt bỏ)
– to propose – proposition (sự đề nghị) và proposal (lời đề nghị)
Động từ tận cùng – olve khi muốn đổi sang danh từ chỉ cần thay bằng – ution
Ví dụ:
– to dissolve – dissolution (sự hòa tan, phân rã)
– to evolve – evolution (sự biến thái)
– to resolve – resolution (nghị quyết)
– to revolve – revolution (sự luân chuyển, cuộc cách mạng)
– to solve – solution (giải pháp, dung dịch)
Khi đổi sang danh từ chỉ cần thay -uce bằng – uction.
Ví dụ:
– to introduce – introduction (sự giới thiệu)
– to produce – production (sự sản xuất)
– to reduce – reduction (sự giảm bớt)
– to seduce – seduction (sự quyến rũ)
Khi đổi sang danh từ chỉ cần thay – end, ide, ode, ude bằng – sion nhưng trước hết hãy bỏ – d hay – de.
Ví dụ:
– to conclude – conclusion (kết luận)
– to decide – decision (sự giải quyết)
– to erode – erosion (sự xói mòn)
– to exclude – exclusion (việc loại trừ)
– to explode – explosion (tiếng nổ)
– to include – inclusion (sự bao gồm)
– to pretend – pretension (sự giả vờ)
(Ngoại trừ: to attend – attendance (sự tham dự))
– to seclude – seclusion (sự cô lập)
– to suspend– suspension (sự treo, đình chỉ)
Khi muốn đổi sang danh từ chỉ cần thay –mit, eed, ede bằng – ssion nhưng trước hết hãy bỏ – t, ed, de
Ví dụ:
– to admit – admission (sự công nhận, cho phép vào)
– to permit – permission (sự cho phép)
– to proceed – procession (đám rước)
– to recede – recession (sự suy thoái, sút giảm)
– to secede – secession (sự can thiệp)
(Ngoại trừ: to succeed – success (sự thành công, thắng lợi))
– to submit – submission (sự quy thuận, giao nộp)
– to succeed – succession (chuỗi liên tiếp, sự kế tục)
– to transmit – transmission (sự dẫn truyền)
(Ngoại trừ: to commit – commitment (sự cam kết); to limit – limitation (sự giới hạn))
Khi muốn đổi sang danh từ chỉ cần thay -ish bằng – ment
Ví dụ:
– to accomplish – accomplishment (sự hoàn thành)
– to establish – establishment (sự thiết lập)
– to nourish – nourishment (sự nuôi dưỡng)
– to punish – punishment (hình phạt)
Khi muốn đổi sang danh từ chỉ cần thay -fer bằng – ence
Ví dụ:
– to confer – conference (cuộc họp, hội nghị)
– to interfere – interference (sự can dự vào)
– to prefer – preference (sự ưa thích hơn)
– to refer – reference (sự tham khảo)
Khi muốn đổi sang danh từ chỉ cần thay -er bằng – y
Ví dụ:
– to deliver – delivery (sự giao hàng, đọc diễn văn)
– to discover – discovery (sự khám phá)
– to flatter – flattery (sự nịnh hót)
– to master – mastery (sự bá chủ)
– to recover – recovery (sự bình phục)
– to appraise – appraisal (sự thẩm định)
– to approve – approval (sự ưng thuận)
– to arrive – arrival (sự chuyển đến)
– to bestow – bestowal (sự ân thưởng, ban tặng)
– to dispose – disposal (việc hủy bỏ)
– to propose – proposal (lời đề nghị)
– to refuse – refusal (sự khước từ)
– to rehearse – rehearsal (sự tập dượt)
– to remove – removal (sự cắt bỏ, sa thải)
– to survive – survival (sự sống còn)
– to withdraw – withdrawal (sự rút lui)
– to breathe – breath (hơi thở)
– to choose – choice (sự chọn lựa)
– to die – death (cái chết)
– to fly – flight (chuyến bay)
– to grow – growth (sự tăng trưởng)
– to sing – song (bài hát)
– to weigh – weigh (trọng lượng)
Tính từ | Danh từ | Nghĩa |
Able | ability | khả năng |
Careful | carefulness | sự cẩn thận |
Careless | carelessness | sự bất cẩn |
Certain | certainty | sự chắc chắn |
Clear | clarity | sự rõ ràng |
Cold | coldness | sự lạnh lẽo |
Dark | darkness | bóng tối |
Difficult | difficulty | khó khăn |
Fluent | fluency | sự trôi chảy |
Free | freedom | sự tự do |
Happy | happiness | niềm hạnh phúc |
Ill/sick | illness/sickness | sự đau yếu |
Popular | popularity | sự phổ biến |
Rich | richness | sự giàu có |
National | nationality | quốc tịch |
Sad | sadness | sự buồn bã |
Possible | possibility | khả năng |
Responsible | responsibility | trách nhiệm |
Real | reality | thực tế |
Stupid | stupidity | sự đần độn |
Tính từ | Danh từ | Nghĩa |
Absent | absence | sự vắng mặt |
Intelligent | intelligence | sự thông minh |
Confident | confidence | sự tự tin |
Patient | patience | sự kiên nhẫn |
Diligent | diligence | sự siêng năng |
Silent | silence | sự im lặng |
Independent | independence | sự độc lập |
Violent | violence | sự bạo lực |
Super-/under-/sur-/sub-/over- + Danh từ > Danh từ
Ví dụ:
Danh từ + -ist/-an/-ian/-ess > Danh từ
Ví dụ:
Danh từ | Danh từ được tạo thành | Nghĩa |
Act | actress | nữ diễn viên |
Journal | journalist | nhà báo |
History | historian | nhà sử học |
Host | hostess | bà chủ nhà |
Library | librarian | thủ thư |
Lion | lioness | sư tử cái |
Music | musician | nhạc sĩ |
Physics | physicist | nhà vật lý |
Prince | princess | công chúa |
Science | scientist | nhà khoa học |
Tiger | tigeress | cọp cái |
Tour | tourist | khách du lịch |
N + -ism/-ship à N
Ví dụ:
Danh từ | Danh từ được tạo thành | Nghĩa |
Capital | capitalism | chủ nghĩa tư bản |
Hero | heroism | chủ nghĩa anh hùng |
Champion | championship | chức vô địch |
Scholar | scholarship | học bổng |
Friend | friendship | tình bạn |
Sportsman | sportsmanship | tinh thần thể thao |
Cách kết hợp | Ví dụ |
Danh từ + Danh từ |
- wheeler-dealer: người giỏi kinh doanh, khéo mặc cả |
Danh từ + Giới từ/Trạng từ | - hanger-on: kẻ ăn bám - voice-over: lời thuyết minh (trong phim) - passerby/passer-by: khách qua đường |
Danh từ + Tính từ | - attorney general: Bộ trưởng Tư pháp - battle royal: tử chiến - poet laureate: thi sĩ trong Hoàng gia Anh |
Danh từ + Động từ | - airlift: không vận - haircut/hair-cut: sự cắt tóc - snowfall: lượng tuyết rơi |
Tính từ + Danh từ | - high school: trường trung học - sore loser: người thua cuộc cay cú - redhead: tóc hoe đỏ |
Tính từ + Động từ | - well-being: tình trạng hạnh phúc, khỏe mạnh - whitewashing: việc quét vôi trắng, sự thanh minh |
Giới từ/Trạng từ + Danh từ | - off-ramp: nhánh thoát khỏi đường cao tốc - onlooker: khán giả |
Động từ + Danh từ | - singing lesson: bài học hát - washing machine: máy giặt |
Động từ + Giới từ/Trạng từ | - warm-up: sự ấm lên - know-how: cách làm, bí quyết sản xuất - get-together: cuộc họp mặt |
Từ + Giới từ + Từ | - free-for-all: cuộc loạn đả - mother-in-law: mẹ vợ/chồng |
Chủ điểm ngữ pháp thành lập danh từ xuất hiện trong các chương trình ôn luyện sau:
Với các chương trình trên, bộ câu hỏi ôn luyện cách thành lập danh từ sẽ có trong mục Luyện chủ điểm. Ngoài ra, bạn cũng có thể ôn luyện chủ điểm ngữ pháp này theo trình độ A2 trong chương trình tự học nâng cao trên TAK12.
Luyện chủ điểm này theo level A2
[%Included.TAK12%]
Tại TAK12, các em học sinh có thể dễ dàng tự học nâng cao các phần ngữ pháp - grammar, đọc hiểu và từ vựng - reading and vocabulary, sử dụng gói luyện thi cơ bản miễn phí hoặc gói luyện thi nâng cao có phí (PRO). Để bắt đầu, hãy dành 1 giây để đăng kí một tài khoản (miễn phí) trên TAK12, rồi vào chuyên mục Tự học nâng cao để làm thử các đề Free.