Phân tích đề minh họa tiếng Anh THPT QG 2020: Tổng hợp cụm từ, cấu trúc hay

Đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia 2020 được đánh giá không có nhiều điểm khác biệt so với năm 2019 và ít chịu tác động từ các nội dung tinh giản về mặt phạm vi kiến thức. Chỉ "nhẹ nhàng" hơn về độ khó của mức độ vận dụng.

Nếu muốn "học tủ", các em hãy xem bài viết Phân tích đề minh họa Tiếng Anh năm 2020 về trọng tâm ôn luyện. Còn để học để biết, học để dùng, thì từ đề minh họa chúng ta cũng biết thêm nhiều cụm từ, cấu trúc hay đó. Hãy cùng TAK12 điểm lại chi tiết trong hai bảng dưới đây.

Cụm từ, cấu trúc hay trong đề thi minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia 2020

Cấu trúc, cụm từ hay

Nghĩa

Ví dụ trong đề minh họa

To be eligible for + Noun

Xem thêm: Tính từ/Danh từ + Giới từ

đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn cho

If I were just one year younger, I would be eligible for the scholarship.

Doing regular exercise

Xem thêm: Collocation với Do

Thường xuyên tập thể dục thể thao

His health has improved a lot since he started doing regular exercie.

Physical punishment

Hình phạt lên thân thể (đòn roi)

Parents shouldn’t use physical punishment because it negatively influences children’s development.

An email of confirmation

Made a/one’s final decison

Xem thêm: Collocation với Make

Email xác nhận

Đưa ra quyết định cuối cùng

We’ll send you an email of confirmation as soon as we have made our final decision

Book in advance

Popular restaurant

Xem thêm: Các từ vựng đi theo cụm (common collocation)

Đặt trước

Nhà hàng nổi tiếng, đông khách

You should book in advance because the restaurant is very popular in the are.

To find it hard to do something

To apply to university

Xem thêm:

Động từ theo sau bởi tân ngữ và tính từ (make/find/drive/... + sb/sth + adj)

Cấu trúc với FIND 

Động từ + Giới từ

Cảm thấy khó khăn khi làm gì

Chọn trường đại học

Many twelfth graders find it hard to decide what university to apply to.

To be disappointed at doing/not doing something

Xem thêm: Tính từ/Danh từ + Giới từ

Thất vọng khi làm/không làm gì

He is disappointed at not winning the competion, but he will soon get over it.

Make every effort to do something

Xem thêm: Collocation với Make

Nỗ lực mọi cách để làm gì đó

The government has made every effort to stop the rapid spead of Covid-19.

It’s just a matter of doing something

Chỉ là vấn đề/chỉ đơn giản là làm gì đó

Making chicken soup is not difficultl; it’s just a matter of following the recipe.

A/one’s recovery from + Disease/Health condition

Doing charity work

Xem thêm:

Tính từ/Danh từ + Giới từ

Collocation với Do

Sự phục hồi từ/sau căn bệnh nào đó

Làm từ thiện

After his miraculous recovery from the stroke, the man spent the remainder of his life travelling and doing charity work.

A chapter of accidents

Chuỗi các sự cố

Despite our careful planning, the whole surprise party was a chapter of accidents.

To handle + Objects with great care

For fear of doing something

Xem thêm: Cụm giới từ

Rất cẩn trọng với/khi xử lý thứ gì đó

Sợ làm gì đó

Laura handled the vase with great care for fear of breaking it.

It is considered + Adjective + to do something

To make matters worse

Xem thêm: Collocation với Make

Được coi là + Tính từ + khi làm gì đó

Làm cho mọi chuyện tệ hơn

It is considered wise to keep silent when one is angry because saying anything then may make matters worse.

To be promoted to the position of + Noun

To shoulder responsibility

Xem thêm: Các từ vựng đi theo cụm (common collocation)

Được đề bạt lên chức

 

Gánh vác trên vai trách nhiệm

When Josh was promoted to the position of marketing director, he had to shoudler more responsibilities.

Bitter defeat

A blow to + Noun

One’s hope of doing something

To defend one’s title

Xem thêm:

Tính từ/Danh từ + Giới từ

Các từ vựng đi theo cụm (common collocation)

Thất bại cay đắng

Cú đấm/giáng mạnh vào

Hi vọng làm gì đó

Bảo vệ danh hiệu

The athlete’s bitter defeat in the match dealt a blow to his hopes of defending his title at the championship.

To be given the chance to do something

To engage in + Noun

Xem thêm: Động từ + Giới từ

Được trao cơ hội làm gì

Tham gia việc gì

Participants are given the chance to visit parts of the world that are untouched by human intervention and to engage in conservation work…

To benefit by doing something

To gain an appreciation of + Noun

An insight into + Noun

Impact on + Noun

Xem thêmTính từ/Danh từ + Giới từ

Hưởng lợi nhờ làm gì đó

Biết trân trọng điều gì đó

Thấu hiểu sâu sắc về

Ảnh hưởng đến cái gì

Visitors benefit by gaining an appreciation of natural habitats and an insight into the impact of human beings on the environment

Disadvantage to + Noun

Xem thêmTính từ/Danh từ + Giới từ

Mặt bất lợi của

There are also disadvantages to this type of tourism.

Approach to + Noun

Xem thêmTính từ/Danh từ + Giới từ

Cách tiếp cận vấn đề gì

Many people today support that our approach to the developemnt of ecotourism has to be reconsidered.

It is essential that + Subject + be + Adjective

Xem thêm: Câu giả định với tính từ

Điều thiết yếu/cốt yếu là

It is essential that this type of tourism be enviromentally, socially, and culturally friendly.

To go mad over + Noun

To help with + Noun

Xem thêm: Động từ + Giới từ

Phát điên lên với

Giúp đỡ việc gì

Parents go mad over untidy rooms, clothes dropped on the floor and their children’s refusal to help with the housework.

To lose patience

To tell someone off for doing something

To refuse to do something

Do the shopping

Xem thêm:

Động từ theo sau bởi động từ nguyên thể

Cụm động từ

Collocation với Do

Mất kiên nhẫn

Quát mắng ai vì làm gì

Từ chối làm gì

Đi mua sắm

Teenagers lose their patience continually when parents tell them off for dropping the towel in the bathroom… or refusing to do the shopping at the supermarket.

To conduct the survey

Tiến hành cuộc điều tra thăm dò

The survey, conducted by St George University…

To yell at somebody for + Noun

Xem thêm: Động từ + Giới từ

Quát mắng ai vì việc gì

Those parents who yell at their teens for their untidiness…

To let someone do something

To experience the consequences of one’s actions

Xem thêmCác từ vựng đi theo cụm (common collocation)

Để ai làm gì

Trải nghiệm hậu quả từ hành động của ai đó

Those who let teenagers experience the consequences of their actions are more successful.

To be forced to do something

Xem thêmĐộng từ theo sau bởi động từ nguyên thể

Bị buộc phải làm gì

… They are forced to reconsider their actions.

To be of value

Có giá trị

Is religion of value whether of not there is a God?

In efforts to make something + Adjective

Xem thêm: Các từ vựng đi theo cụm (common collocation)

Trong nỗ lực làm cho thứ gì đó trở nên…

In efforts to make the interview process more transparent…

Advice on how to do something

Xem thêmTính từ/Danh từ + Giới từ

Lời khuyên về cách làm việc gì đó

The prestigious university has released advice on how to answer the example questions…

To hand in

Xem thêm: Động từ + Giới từ

Nộp bài

Olga handed in her exam paper.

LÀM ĐỀ MINH HỌA TIẾNG ANH THPT QG 2020 ONLINE

Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo “Những cụm từ hay liên quan đến đề minh hoạ THPT 2020” do cô Quỳnh Trang – giảng viên trường ĐH Ngoại ngữ HN, một giáo viên luyện thi tiếng Anh có tiếng – tổng hợp.

> Tham khảo lớp tiếng Anh cô Quỳnh Trang - một địa chỉ được tin cậy của HS khá, giỏi tại Hà Nội

> Tổng hợp các đề thi thử THPT quốc gia môn Anh của cô Quỳnh Trang

Các cụm từ/Collocation hay liên quan đến đề minh hoạ THPT 2020

Cụm từ

Giải thích nghĩa bằng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1. attendance bonus

a bonus paid to employees who come to work regularly and do not miss work because of illness or other reasons

Tiền thưởng chuyên cần

2. there appear(s) to be something

 

used when saying what you think has happened or is true

Dường như có…

3. so it would appear

 

used when saying that something seems to be true, although you are not completely sure

Có vẻ như là…

4. accept/take sth on faith

be willing to believe sth without proof

Sẵn lòng tin vào…

5. readily accepted

 

accepted it quickly

Vốn đã chấp nhận

6. be in a position to complain

have a good reason to complain

 

Phàn nàn là chính đáng

7. be the first to complain

be quick to complain

Phàn nàn rất nhanh

8. light at the end of the tunnel

something that gives you hope for the future after a long and difficult period

Ánh sáng nơi cuối đường hầm – hi vọng về tương lai sau giai đoạn dài khó khăn

9. cast/shed/throw light on sth

to provide new information about something, making it easier to understand

Cung cấp thông tin mới/làm cho dễ hiểu, sáng tỏ hơn

10. make light work of sth/doing sth

to do something or deal with something quickly and easily

Làm gì đó nhanh chóng, dễ dàng

11. light a fire under somebody

to do something that makes someone who is being lazy start doing their work

Truyền lửa/tạo động lực cho ai làm gì

12. rise above something

 

to not allow sth unpleasant to influence one’s behavior

Không bị ảnh hưởng bởi điều gì đó tiêu cực

13. rise to the bait

to become angry when someone is deliberately trying to make you angry

Điên tiết vì ai đó cố tình chọc tức bạn

14. go the extra mile

to try a little harder in order to achieve something, after you have already used a lot of effort

Nỗ lực thêm chút nữa để đạt được điều gì đó

15. stick out/stand out a mile

to be very easy to see or notice

Rất dễ nhận thấy

16. can see/spot/tell something a mile off

 

if you can see something a mile off, it is very easy to notice

Rất dễ nhận thấy

17. by a mile

by a very large amount

Rất lớn

18. the gift of the gab

an abiity to speak confidently and to persuade people to do what you want

Khả năng nói đầy tự tin và thuyết phục người khác làm theo điều bạn muốn

19. Gift certificate

a special piece of paper that is worth a particular amount of money when it is exchanged for goods in a shop, often given as a present.

Thẻ quà tặng

20. a lavish gift

a large, impressive, or expensive gift

Một món quà đắt tiền/sang trọng

21. a parting gift

a gift that you give someone when you leave/say goodbye

Món quà chia tay

 

Ôn thi tiếng Anh THPT Quốc gia

Xem thêm: