Nếu bạn chưa biết về bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế IPA và bảng phiên âm tiếng Anh, hãy đọc bài Tìm hiểu bảng IPA và phân loại 44 âm trong tiếng Anh.
Nếu bạn đã biết và muốn tìm hiểu chi tiết cách phát âm + cách viết đối với 8 nguyên âm đôi trong tiếng Anh, hãy đọc tiếp.
Kí hiệu phiên âm | Mô Tả | Môi | Lưỡi | Độ Dài Hơi |
/ɪə/ | Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Môi từ dẹt thành hình tròn dần. | Lưỡi thụt dần về phía sau. | Dài |
/ʊə/ | Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. | Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng. | Lưỡi đẩy dần ra phía trước. | Dài |
/eə/ | Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Hơi thu hẹp môi. | Lưỡi thụt dần về phía sau. | Dài |
/eɪ/ | Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. | Môi dẹt dần sang 2 bên. | Lưỡi hướng dần lên trên. | Dài |
/ɔɪ/ | Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. | Môi dẹt dần sang 2 bên. | Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước. | Dài |
/aɪ/ | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. | Môi dẹt dần sang 2 bên. | Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. | Dài |
/əʊ/ | Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. | Môi từ hơi mở đến hơi tròn. | Lưỡi lùi dần về phía sau. | Dài |
/aʊ/ | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. | Môi tròn dần. | Lưỡi hơi thụt dần về phía sau. | Dài |
STT | Kí hiệu phiên âm | Spellings thường gặp | ||||||||||
1 | /ɪə/ | Âm /ɪə/ thường xuất hiện ở các chữ cái EAR hoặc ERE, đôi khi còn xuất hiện ở E hoặc EER.
Frequently
|
||||||||||
2 | /ʊə/ |
Âm /ʊə/ này thường chỉ xuất hiện ở chữ cái UA. Một đôi khi chúng ta sẽ gặp ở các chữ cái như là OUR (tour), OOR (poor) hay URE (sure). Frequently
|
||||||||||
3 | /eə/ |
Âm /eə/ thường xuất hiện ở các chữ cái ARE, AIR hoặc EAR, thỉnh thoảng chúng ta gặp ở chữ cái ERE. Frequently
|
||||||||||
4 | /eɪ/ |
Âm /eɪ/ này thường xuất hiện ở các chữ cái A-E, AY, EY, A. Đôi khi nó lại xuất hiện ở những chữ cái như EI, AI, EA. Frequently
|
||||||||||
5 | /ɔɪ/ | Âm /ɔɪ/ thường sẽ xuất hiện ở các chữ cái OY hoặc OI.
Frequently
|
||||||||||
6 | /aɪ/ | Âm này thường xuất hiện ở các chữ cái I-E, IE,Y và I. Đôi khi nó xuất hiện ở chữ cái EI.
Frequently
Sometimes
|
||||||||||
7 | /əʊ/ |
Âm /əʊ/ thường xuất hiện ở các chữ cái OW, OA hoặc OE, thỉnh thoảng chúng ta gặp ở chữ cái O. Frequently
|
||||||||||
8 | /aʊ/ |
Âm này thường xuất hiện ở các chữ cái OW hay OU.
|
Tham khảo https://pronuncian.com/sounds/
[%included.TAK12%]