Nếu bạn chưa biết về bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế IPA và bảng phiên âm tiếng Anh, hãy đọc bài Tìm hiểu bảng IPA và phân loại 44 âm trong tiếng Anh.
Nếu bạn đã biết và muốn tìm hiểu chi tiết cách phát âm + cách viết chính tả đối với 24 phụ âm trong tiếng Anh, hãy đọc tiếp bài viết này.
Kí hiệu phiên âm | Mô Tả | Môi | Lưỡi | Răng | Dây Thanh Rung | Dây Thanh Không Rung |
/ p / | Đọc gần giống với âm /p/ tiếng Việt, lực chặn của 2 môi không mạnh bằng, nhưng hơi thoát ra vẫn mạnh như vậy. | 2 môi chặn luồng khí trong miệng, sau đó bật mạnh luồng khí ra. | x | |||
/ b / | Giống âm /b/ tiếng Việt. | 2 môi chặn luồng khí trong miệng, sau đó bật mạnh luồng khí ra. | x | |||
/ t / | Âm /t/ tiếng Việt, nhưng bật hơi thật mạnh. | 1.Đặt đầu lưỡi dưới nướu. 2.Khi luồng khí bật ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. |
1.Hai răng khít chặt. 2.Mở ra khi luồng khí mạnh thoát ra. |
x | ||
/ d / | Giống âm /d/ tiếng Việt nhưng hơi bật ra mạnh hơn 1 chút. | 1.Đặt đầu lưỡi dưới nướu. 2.Khi luồng khí bật ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. |
1.Hai răng khít chặt. 2.Mở ra khi luồng khí mạnh thoát ra. |
x | ||
/t∫/ | Giống âm /ch/ tiếng Việt nhưng môi khi nói phải chu ra. | 1.Môi hơi tròn và chu về phía trước. 2.Khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa. |
Lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi. | x | ||
/dʒ/ | Giống âm /t∫/ nhưng có rung dây thanh quản. | 1.Môi hơi tròn và chu về phía trước. 2.Khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa. |
Lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi. | x | ||
/ k / | Giống âm /k/ tiếng Việt nhưng bật mạnh hơi. | 1.Nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm. 2.Hạ thấp khi luồng khí mạnh bật ra. |
x | |||
/ g / | Giống âm /g/ tiếng Việt. | 1.Nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm. 2.Hạ thấp khi luồng khí mạnh bật ra. |
x | |||
/ f / | Giống âm /ph/ (phở) trong tiếng Việt. | Hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới. | x | |||
/ v / | Giống âm /v/ trong tiếng Việt. | Hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới. | x | |||
/ ð / | Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và 2 hàm răng, thanh quản rung. | Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng. | Đặt lưỡi ở giữa. | x | ||
/ θ / | Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và 2 hàm răng, thanh quản không rung. | Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng. | Đặt lưỡi ở giữa. | x | ||
/ s / | Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng. Luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi. Không rung thanh quản. | Để mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm trên. | x | |||
/ z / | Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng. Luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi. Rung thanh quản. | Để mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm trên. | x | |||
/ ∫ / | Môi chu ra (giống khi yêu cầu ng khác im lặng: Shhhhhh!). | Môi hướng về phía trước như đang kiss ai đó, môi tròn. | Để mặt lưỡi chạm lợi hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên. | x | ||
/ ʒ / | ||||||
/m/ | Giống âm /m/ tiếng Việt. | 2 môi ngậm lại, để luồng khí thoát qua mũi. | ||||
/n/ | Khí thoát ra từ mũi | Môi hé | Đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên, chặn luồng khí để khí thoát ra từ mũi. | |||
/ η / | Khí bị chặn ở lưỡi và ngạc mềm nên thoát ra từ mũi. Thanh quản rung. | Môi hé. | Phần sau của lưỡi nâng lên, chạm ngạc mềm | x | ||
/ l / | Từ từ cong lưỡi, chạm vào răng hàm trên. Thanh quản rung. | Môi mở rộng.Môi mở hoàn toàn. | Đầu lưỡi từ từ cong lên và đặt vào răng hàm trên. | Chạm vào đầu lưỡi. | x | |
/ r / |
Khác /r/ tiếng việt: 1.Môi tròn và chu về phía trước (như sắp kiss). |
1.Lưỡi cong vào trong và môi tròn, hơi chu về phía trước. 2.Khi luồng khí thoát ra, lưỡi về trạng thái thả lỏng, môi tròn mở rộng. |
1.Lưỡi cong vào trong. 2.Khi luồng khí từ từ thoát ra, lưỡi về trạng thái thả lỏng. |
|
||
/w/ |
1.Lưỡi thả lỏng, môi tròn và chu về trước. 2.Khi luồng khí thoát ra, lưỡi vẫn thả lỏng, môi tròn mở rộng. |
1.Môi tròn và chu về phía trước (như sắp kiss). 2.Khi luồng khí thoát ra, môi mở rộng nhưng vẫn tròn. |
Lưỡi luôn thả lỏng | |||
/h/ | Như âm /h/ tiếng Việt. Không rung thanh quản. | Môi hé nửa | Lưỡi hạ thấp để luồng khí thoát ra. | x | ||
/ j / | 1.Nâng phần trước của lưỡi lên gần ngạc cứng. 2.Đẩy luồng khí thoát ra giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng nhưng không có tiếng ma sát của luồng khí (do khoảng cách giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng không quá gần). 3.Làm rung dây thanh trong cổ họng. |
1.Môi hơi mở. 2.Khi luồng khí thoát ra, môi mở rộng. |
1.Phần giữa lưỡi hơi nâng lên 2.Khi luồng khí thoát ra, lưỡi thả lỏng |
Đối với môi:
Đối với lưỡi:
Đối với dây thanh:
STT | Kí hiệu phiên âm | Spellings thường gặp |
1 | /p/ | pen /pen/, copy /ˈkɒpi/ |
2 | /b/ | back /bæk/, job /dʒɒb/ |
3 | /t/ | tea /tiː/, tight /taɪt/ |
4 | /d/ | day /deɪ/, ladder /ˈlædə(r)/ |
5 | /ʧ/ | church /ʧɜːʧ/, match /mætʃ/ |
6 | /ʤ/ | age /eiʤ/, gym /dʒɪm/ |
7 | /k/ | key /ki:/, school /sku:l/ |
8 | /g/ | get /ɡet/, ghost /ɡəʊst/ |
9 | /f/ | fat /fæt/, coffee /ˈkɒfi/ |
10 | /v/ | view /vjuː/, move /muːv/ |
11 | /θ/ | thin /θɪn/, path /pɑːθ/ |
12 | /ð/ | this /ðɪs/, other /ˈʌðə(r)/ |
13 | /s/ | soon /suːn/, sister /ˈsɪstə(r)/ |
14 | /z/ | zero /ˈzɪərəʊ/, buzz /bʌz/ |
15 | /ʃ/ | ship /ʃɪp/, sure /ʃɔː(r)/ |
16 | /ʒ/ | pleasure /’pleʒə(r), vision /ˈvɪʒn/ |
17 | /m/ |
more /mɔː(r)/, room /ruːm/ |
18 | /n/ |
nice /naɪs/, sun /sʌn/ |
19 | /ŋ/ |
ring /riŋ/, long /lɒŋ/ |
20 | /h/ |
hot /hɒt/, behind /bɪˈhaɪnd/ |
21 | /l/ |
light /laɪt/, feel /fiːl/ |
22 | /r/ |
right /raɪt/, sorry /ˈsɒri/ |
23 | /w/ |
wet /wet/, win /wɪn/ |
24 | /j/ |
yes /jes/ , use /ju:z/ |
Tham khảo https://pronuncian.com/sounds/
[%included.TAK12%]