Cách dùng thì quá khứ đơn - Past Simple

Thì quá khứ đơn là một trong những thì quan trọng và căn bản nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Trong nội dung sau đây, TAK12 đã tổng hợp các kiến thức cần thiết nhất để giúp các bạn có thể hiểu rõ cấu trúc của ngữ pháp này. Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho các bạn trong công việc và học tập.

1. Định nghĩa thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.


Ex:

[%Included.Dangky%]

2. Cách dùng thì quá khứ đơn

Cách dùng thì quá khứ đơn
Cách dùng thì quá khứ đơn


Ngoài những cách dùng trên, thì quá khứ đơn còn được dùng để:

1) Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

Ex: 

 2) Dùng trong câu điều kiện loại II

Ex: 

3. Công thức thì quá khứ đơn

Hoà hợp chủ ngữ - động từ thì quá khứ đơn
Hoà hợp chủ ngữ - động từ thì quá khứ đơn

3.1. Thể khẳng định

Cấu trúc thể khẳng định thì quá khứ đơn
Cấu trúc thể khẳng định thì quá khứ đơn

 

Cấu trúc với động từ "to be": 

S + was/ were


Ex:

Cấu trúc với động từ thường:

S + V(past tense) 


Ex:

3.2. Thể phủ định

Cấu trúc thể phủ định thì quá khứ đơn
Cấu trúc thể phủ định thì quá khứ đơn

 

Cấu trúc với động từ "to be":

S + was/were not + V (nguyên thể)


Lưu ý:

Ex:

Cấu trúc với động từ thường:

S + did not + V (nguyên thể)


Lưu ý: did not = didn't

Ex:

3.3. Thể nghi vấn

Cấu trúc thể nghi vấn thì quá khứ đơn
Cấu trúc thể nghi vấn thì quá khứ đơn

 

Cấu trúc với động từ "to be":

Was /Were + S + V(nguyên thể)?


Ex:

Cấu trúc với động từ thường:

Did + S + V(nguyên thể)?


Ex:

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

5. Cách chia động từ ở thì quá khứ đơn

Để hiểu rõ hơn về cách chia động từ ở thì quá khứ đơn, bạn hãy theo dõi bảng sau đây:

Loại động từ

Cách chia động từ ở thì quá khứ đơn Ví dụ

Động từ có quy tắc

Thêm -ed

turn → turned

open → opened

Động từ kết thúc bằng đuôi -e

Thêm -d

move → moved

dance → danced

Động từ kết thúc bằng 1 phụ âm + -y

Chuyển -y thành -ied

study → studied

cry → cried

Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + -y

Thêm -ed

stay → stayed

destroy → destroyed

Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm

Gấp đôi phụ âm và thêm -ed

ban → banned

chat → chatted

Động từ 2 âm tiết (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2) kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm

Gấp đôi phụ âm và thêm -ed

permit → permitted

commit → committed

Động từ bất quy tắc giữ nguyên dạng

Giữ nguyên dạng

set → set

hit → hit

Động từ bất quy tắc đổi hẳn dạng

Đổi hẳn dạng bring → brought

6. Cách phát âm đuôi "-ed"

Lưu ý: Cách nhận diện phụ âm cuối phải dựa vào phiên âm quốc tế (international transcription) chứ không dựa vào cách viết (spelling).


1) Group 1 - đọc thành
/t/: Kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

Ex:

2) Group 2 - đọc thành /ɪd/: Kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/

Ex:

3) Group 3 - đọc thành /d/: Kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/,…

Ex:

7. Một số động từ bất quy tắc

Động từ bất quy tắc (Irregular verbs) là một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo quy tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần tự học thuộc chứ không có một quy tắc chuyển đổi nào. Dưới đây là một số động từ bất quy tắc thường dùng:

Động từ nguyên thể

Động từ bất quy tắc

Nghĩa

go

went

đi

see

saw

thấy

smell

smelt

người

drive

drove

lái

break

broke

vỡ

tell

told

kể

speak 

spoke

nói

say

said

nói

hold 

held

giữ

keep

kept

nắm, giữ

take

took

lấy

understand

understood

hiểu

know

knew

biết

write

wrote

viết

give

gave cho, đưa

build

built xây dựng

 

Nhằm hỗ trợ các em học sinh ghi nhớ lý thuyết và vận dụng thành thạo cách sử dụng thì quá khứ đơn, TAK12 đã xây dựng phần Luyện chủ điểm với các câu hỏi ôn tập theo level A2 - B1 - B2. Mức độ thành thạo của mỗi chủ điểm sẽ được đánh giá qua Master level, điểm tối đa là 100.

Luyện chủ điểm này theo level A2

Luyện chủ điểm này theo level B1

Luyện chủ điểm này theo level B2

Bài viết vừa rồi đã tổng hợp các kiến thức cần nhớ về thì quá khứ đơn. Đây là thì thường được sử dụng thường xuyên và phổ biến trong văn phạm tiếng Anh. Vì vậy các bạn nhất định phải hiểu rõ và nắm vững công thức, cách sử dụng cũng như dấu hiệu nhận biết của thì này để sử dụng thành thạo cả trong bài thi lẫn giao tiếp hàng ngày nhé! 

[%Included.TAK12%]