Em hãy xem video này để biết cách sử dụng Động từ Be "am, is, are" ở dạng khẳng định nhé!
STUDENT BOOK ACTIVITIES:
Listen to the audio. Do activity C on page 13.
Do activities D, E on page 13.
GRAMMAR BOOK ACTIVITIES:
Listen to Audio 02 and read activity A on page 4.
Do activity B on page 4.
Em làm bài tập B trang 4 nhé! Yêu cầu của phần B là: Đọc lại văn bản. Tìm và khoanh tròn 6 dạng khác nhau của động từ tobe có trong văn bản!
Do activity C on page 4.
Em làm bài C trang 4 nhé! Em hãy hoàn thành đoạn văn về Nico với các từ cho sẵn trong khung xanh.
Read activity A on page 5.
Em đọc bài phần A trang 5 để ôn lại kiến thức về Dạng khẳng định và phủ định của động từ tobe nhé!
QUIZ TIME:
Em làm Quiz game dưới đây để vận dụng cách sử dụng Động từ Be ở dạng phủ định và khẳng định.
Q. Find a word with the opposite meaning
Q. Find a word with the opposite meaning
Q. Find a word with the opposite meaning
Q. Find a word with the opposite meaning