Từ đồng nghĩa

11/18/2022 3:15:17 PM
Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “bền chắc”?
  • Bền chí, bền vững
  • Bền vững, bền chặt
  • Bền chặt, bền bỉ
  • Bền chặt, bền lòng
Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
  • Sung sướng
  • Phúc hậu
  • Toại nguyện
  • Giàu có

Dòng nào chỉ toàn từ đồng nghĩa?

  • Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc.
  • Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.
  • Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.
  • Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.

Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ "Tổ quốc"?

  • Đất nước
  • Sơn hà
  • Giang sơn
  • Non bộ

Từ không đồng nghĩa với từ “hoà bình” là:

  • bình yên
  • thanh bình
  • hiền hòa
  • Cả 3 đáp án đều đúng

Từ nào không đồng nghĩa với từ quyền lực?

  • quyền công dân
  • quyền hạn
  • quyền thế
  • quyền hành

Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với chăm chỉ?

  • chăm bẵm
  • cần mẫn
  • siêng năng
  • chuyên cần

Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong dãy từ sau:

"bé xíu, bé tí, nhỏ xíu, nhỏ mọn"

  • Bé xíu
  • Bé tí
  • Nhỏ xíu
  • Nhỏ mọn
Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại? 
  • Cầm
  • Nắm
  • Xách
  • Cõng

Dòng nào dưới đây có từ không đồng nghĩa với các từ còn lại?

  • Quên bẵng, quên béng, quên khuấy, quên lãng
  • Buồn rầu, buồn bã, buồn phiền, muộn phiền
  • Hân hoan, mừng rỡ, hớn hở, phấn khởi
  • Lấp lánh, lung linh, lấp lửng, nhấp nhánh

Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với các từ còn lại?

  • đẻ, sinh, sanh.
  • lạnh, rét, giá, buốt.
  • phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế.
  • sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại.

Thay từ "ăn" trong các câu sau bằng từ đồng nghĩa:

1. Từ "ăn" trong câu "Cửa hàng rất ăn khách" đồng nghĩa với từ:

2. Từ "ăn" trong câu "Xe này ăn xăng lắm" đồng nghĩa với từ:

Tìm từ đồng nghĩa thay thế từ "giả tạo" trong câu sau:

Nước hoa chỉ là một thứ hăng hắc giả tạo, làm sao bằng được mùi rơm rạ trong nắng, mùi hoa bưởi trong sương, mùi hoa ngâu trong chiều, mùi hoa sen trong gió…

(Theo Băng Sơn)

  • Giả bộ.
  • Giả dối.
  • Nhân tạo.
  • Nhân bản.

Nhóm từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “ngắm” trong câu thơ sau:

Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ

Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ

( Trích “Ngắm trăng”- Hồ Chí Minh)

  • Nhìn, ngó, xem.
  • Ngó, soi, ngước.
  • Nhìn, xem, nghe.
  • Soi, ngước, chạm.

 Xếp các từ dưới đây thành 3 nhóm từ đồng nghĩa theo 3 mục đích nghĩa khác nhau:

bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, mênh mông, lóng lánh, vắng teo, bát ngát, vắng ngắt, lấp loáng, hiu hắt, lấp lánh, thênh thang

- Nhóm 1 (rộng lớn đến mức như bao trùm lên tất cả):

.

- Nhóm 2 (chỉ đặc điểm có ánh sáng phản chiếu trên vật):

.

- Nhóm 3 (chỉ không gian không có người):

.

Em hãy liệt kê các từ theo thứ tự xuất hiện như đã cho và ngăn cách chúng bằng dấu phẩy.