Tìm từ khác loại trong dãy từ sau:
Phúc hậu, phúc đức, phúc khảo, phúc phận.
Dòng nào gồm tất cả các từ chứa tiếng “quyền" mang nghĩa "những điều do có địa vị hay chức vụ mà được làm”?
Tìm một từ mang tiếng "chí" có nghĩa là “quyết tâm vươn lên đạt mục đích tốt đẹp".
=> Đáp án:
Từ nào dưới đây có nghĩa là “chiếm giữ một mình, không chia sẻ cho ai”?
Từ nào dưới đây có tiếng “đồng” mang nghĩa là “đứa trẻ” ?
Từ nào có nghĩa là “xanh tươi mỡ màng”?
Tuổi học trò thường gắn với loại hoa gì?
Trong các nhóm từ đồng nghĩa sau, nhóm từ nào có sắc thái coi trọng:
Dựa vào nghĩa của từ, loại một từ không thuộc nhóm:
"thái bình, thanh bình, lặng yên, hòa bình".
Loại một từ không thuộc nhóm sau: "can đảm, anh dũng, quả cảm, lực lưỡng".
Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại?
Tìm từ khác loại trong dãy từ sau: Công viên, sinh viên, diễn viên, nhân viên.
Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ ?
Tìm các danh từ kết hợp với từ “công dân” để tạo thành cụm từ có nghĩa dựa theo những gợi ý của các câu sau.
1. Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi của người dân đối với đất nước.
Đáp án:
2. Điều mà pháp luật và xã hội công nhận cho người dân được hưởng, được làm, được đòi hỏi
Đáp án:
3. Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc người dân phải làm đối với đất nước, đối với người khác
Đáp án:
Trong nhóm từ sau, từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?
Công bằng, công tâm, công lý, công minh, công dân.
Dòng nào dưới đây chứa các từ thể hiện nét đẹp tâm hồn, tính cách của con người?
Tìm một từ mang tiếng "chí" có nghĩa là “rất, hết sức”.
=> Đáp án: