Chính tả
11/6/2022 8:55:33 AM
- Chăm lo
- Chăm no
- Trăm no
- Trăm lo
Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
- Điểm xuyết
- Sáng lạng
- Suôn sẻ
- Chất phác
Từ nào viết sai chính tả?
- Đặc sản
- Chia xẻ
- Sum họp
- Cư xử
Trong các từ: giày vò, dè xẻn, xuất sắc, trau chuốt, từ nào viết sai chính tả?
- Giày vò
- Dè xẻn
- Xuất sắc
- Trau chuốt
Dòng nào dưới đây viết không đúng chính tả?
- Lãng mạn
- Khắt khe
- Nhậm chức
- Xuôn sẻ
Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
- giận giữ
- ngõ ngách
- hùng tráng
- xuất sắc
Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
- Chia sẻ
- Giả thiết
- Nóng nực
- Gi chép
Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
- Kể truyện
- Nóng nảy
- Tham quan
- Bàng quan
Câu nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
- Nó thường chùm chăn kín đầu mỗi khi ngủ vào mùa đông.
- Đôi mắt em sáng và xếch lên khiến người ta chú ý ngay từ lần gặp đầu tiên.
- Cơ hội đã chín muồi, chúng ta phải hành động ngay.
- Bức tranh này cần điểm xuyết thêm vài nét cho hoàn hảo hơn.
Chọn từ viết chưa đúng chính tả:
- Chỉnh chu
- Chỉn chu
- Chua xót
- Cọ xát
Dòng nào sau đây bao gồm toàn những từ viết đúng chính tả?
- Trân trọng, dơ ráy, gian hàng, nóng ran, gian giảo
- Ranh ma, trân thành, chung thủy, ríu rít, rơm rớm
- Chưng bày, triển lãm, bành trướng, nhút nhát, dịu dàng
- Hoan hỉ, xôn xao, nhu nhược, xứ sở, đối xứng
Thành ngữ nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
- Đều như vắt chanh.
- Tai vách mạch dừng.
- Ăn thủng nồi trôi rế.
- Cả 3 đáp án trên đều có từ viết sai chính tả.
- Nguệch ngoạc
- Ngoằn ngèo
- Khúc khuỷu
- Bâng khuâng
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
- Trân thành
- Cổ suý
- Dữ dội
- Chỉn tru
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
- Gọn gàng
- Gọn gẽ
- Nge ngóng
- Ngượng ngịu
Từ nào dưới đây không viết sai chính tả?
- Xoay sở
- Xúc tích
- Dành giật
- Lãng mạn
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
- Xứ xở
- Tranh dành
- Chẩn đoán
- Chập trững
Từ nào viết sai chính tả?
- Gồ ghề
- Ngượng ngịu
- Kèm cặp
- Kim cương
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
- chót lọt
- năng xuất
- giàn dựng
- giảng dạy
Dòng nào dưới đây gồm toàn những từ viết đúng chính tả?
- nghuệch ngoạc, xuất sắc, giày vò
- hoạch họe, đen sì, ngoằn ngoèo
- chẩn đoán, cọ xát, giấu giếm
- đường xá, giành giật, hàm súc