Cho hai đoạn thẳng MN = 35 cm và PQ = 10 dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng bằng
Cho các đoạn thẳng AB = 6 cm, CD = 4 cm, PQ = 8 cm, EF = 10 cm, MN = 25 mm, RS = 15 mm. Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào đúng?
Tìm độ dài của x trong hình bên, biết MN // BC.
Đáp án: x =
(Viết đáp án dưới dạng số thập phân)
Tìm giá trị của y trong hình vẽ bên.
Đáp án: y = . (Viết đáp án dưới dạng số thập phân)
Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 10 cm. Lấy điểm M trên đoạn AB sao cho AM = 4 cm, qua M kẻ đường thẳng d song song với BC cắt AC tại N. Tính độ dài AN.
Cho tam giác ABC, lấy điểm H thuộc BC. Trên AH lấy điểm I sao cho IH = 2AI . Qua I kẻ đường thẳng song với BC cắt AC tại F. Tính tỉ số .
Đáp án: . (Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản. VD: 1/2)
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Vẽ đường thẳng d qua G và song song với AB, d cắt BC tại điểm M.
Điền vào ô trống để hoàn thành phép chứng minh BC = 3BM.
(viết kết quả dưới dạng phân số tối giản a/b nếu số không nguyên)
Chứng minh
1) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và AC
Suy ra BF cắt AE tại (do G là trọng tâm của tam giác ABC)
Suy ra
2) Xét tam giác ABE có GM // AB nên theo định lí Thalès, ta có:
Suy ra
Suy ra MB = EB (1)
3) Lại có E là trung điểm của BC nên EB = BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra BM = BC
Hay BC = 3BM (đpcm).
Cho hình thang ABCD (AB // CD). Kẻ đường thẳng song song với hai đáy, cắt các cạnh bên AD và BC theo thứ tự ở M và N.
Điền vào ô trống để hoàn thành phép chứng minh .
Chứng minh
Gọi I là giao điểm của AC và MN.
1) Tam giác ACD có MI // DC nên theo định lí Thalès, ta có:
(1)
2) Tam giác CAB có IN // nên theo định lí Thalès, ta có:
(2)
Từ (1) và (2) suy ra . (đpcm)
Cho góc xOy. Trên tia Ox, lấy theo thứ tự 2 điểm A, B sao cho OA = 2 cm, AB = 3 cm. Trên Oy, lấy điểm C với OC = 3 cm. Từ B kẻ đường thẳng song song với AC cắt Oy tại D. Tính độ dài CD.
Đáp án: CD = cm. (Viết đáp án dưới dạng số thập phân. VD: 1,2)
Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của AN và CM với đường chéo BD. Tính độ dài đoạn thẳng BQ, biết DP = 3 cm.
Đáp án: BQ = cm.
Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:
(I).
(II).
(III).
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự tại E, F. Khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây là:
Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho . Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số
.
Đáp án: = .
(Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản. VD: 1/2)
Cho hình thang ABCD (AB // CD) có diện tích 36 cm2, AB = 4 cm, CD = 8 cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.
Đáp án: Diện tích tam giác COD là: cm2.
Tìm giá trị của x trong hình vẽ dưới đây, biết ED // AC và BC = 13,5.
Đáp án: x = .
Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB tại F. Biết AB = 16 cm, AF = 9 cm. Tính độ dài của AD.
Đáp án: AD = cm.
Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Vẽ hai tam giác đều AMC và MBD, biết C và D nằm cùng một phía so với đoạn thẳng AB. Gọi E là giao điểm của AD và MC, F là giao điểm của BC và DM. Đặt MA = a và MB = b. Tính ME, MF theo a và b ta sẽ được:
Cho hình vẽ với AB < AC. Hãy chọn đáp án sai.
suy ra DE // BC.
suy ra DE // BC.
suy ra DE // BC.
suy ra DE // BC.
Quan sát hình dưới đây và tìm giá trị của x.
Đáp án: x = .
Quan sát hình dưới đây và tìm giá trị của x.
Đáp án: x = .