Cho tam giác ABC và tam giác A'B'C' có độ dài các cạnh như hình vẽ
Điền vào ô trống để hoàn thành phép chứng minh ΔABC ᔕ ΔA’B’C’.
Chứng minh
Ta có: =
=
Xét ΔABC và ΔA’B’C’ có:
Suy ra ΔABC ᔕ ΔA’B’C’ () (đpcm).
Cho tam giác ABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy 2 điểm E, D sao cho AD = 8 cm, AE = 6 cm.
Điền vào ô trống để hoàn thành phép chứng minh ΔAED ᔕ ΔABC.
Chứng minh
Ta có:
(Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản. VD: 1/2 hoặc -1/2)
(Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản. VD: 1/2 hoặc -1/2)
Xét ΔAED và ΔABC có:
chung
(Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản. VD: 1/2 hoặc -1/2)
Suy ra ΔAED ᔕ ΔABC () (đpcm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
Điền vào ô trống để hoàn thành phép chứng minh ΔHBA ᔕ ΔABC.
Chứng minh
Xét ΔHBA và ΔABC có:
chung
góc = o
Suy ra ΔHBA ᔕ ΔABC () (đpcm).
Điền vào ô trống để hoàn thành phép chứng minh AC2 = BC.CH.
Chứng minh
Xét ΔHAC và ΔABC có:
chung
Góc = = o
Suy ra ΔHAC ᔕ ΔABC ()
Suy ra
Hay AC2 = BC.CH (đpcm).
Điền vào ô trống để hoàn thành phép chứng minh AH2 = BH.CH.
Chứng minh
Ta có:
+) ΔHBA ᔕ ΔABC
+) ΔHAC ᔕ ΔABC
Suy ra ΔHBA ᔕ Δ
Suy ra
Suy ra AH2 = BH.CH (đpcm).
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác góc A cắt cạnh huyền BC tại D. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E.
Điền vào ô trống để hoàn thành phép chứng minh ΔDEC ᔕ ΔABC.
Chứng minh
Xét ΔDEC và ΔABC có:
chung
Góc = o
Suy ra ΔDEC ᔕ ΔABC () (đpcm)
Điền vào ô trống để hoàn thành phép chứng minh DB = DE.
Chứng minh
Ta có: ΔDEC ᔕ ΔABC (ý trước)
Suy ra (1)
Mà AD là đường phân giác của ΔABC nên ta có:
(2)
Từ (1) và (2) suy ra nên DB = DE (đpcm).
Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết AB = 4,5 cm; AD = 2,5 cm; BD = 5 cm và .
Điền vào ô trống để hoàn thành phép chứng minh ΔADB ᔕ ΔBCD.
Xét ΔADB và ΔBCD có:
= góc (gt)
( do AB // CD)
Suy ra ΔADB ᔕ ΔBCD ) (đpcm).
Tính độ dài cạnh BC.
Đáp án: BC = cm.
(Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản. VD: 1/2 hoặc -1/2)
Tính độ dài cạnh CD.
Đáp án: CD = cm.
(Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản. VD: 1/2 hoặc -1/2)