Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A1.
Khoảng chiều cao (cm) | [145; 150) | [150; 155) | [155; 160) | [160; 165) | [165; 170] |
Số học sinh | 7 | 14 | 10 | 10 | 9 |
Mẫu số liệu được cho bởi bảng bên được chia thành bao nhiêu nhóm?
Đáp án: Mẫu số liệu được cho bởi bảng bên được chia thành nhóm.
Độ dài mỗi nhóm là bao nhiêu?
Đáp án: Độ dài mỗi nhóm là .
Có bao nhiêu học sinh có chiều cao không dưới 1,6m?
Đáp án: Có học sinh có chiều cao không dưới 1,6m.
Nhóm nào có tần số lớn nhất?
Đáp án: Nhóm có tần số lớn nhất là .
Trường THPT A huy động phong trào trồng cây, phủ xanh đất trống đồi trọc. Toàn trường có 33 lớp, khi hoàn thành cuộc thi thì số lượng cây mỗi lớp trồng được như sau:
Lớp | 10A1 | 10A2 | 10A3 | 10A4 | 10A5 | 10A6 | 10A7 | 10A8 | 10A9 | 10A10 | 10A11 |
Số cây | 56 | 72 | 65 | 78 | 65 | 98 | 63 | 87 | 79 | 47 | 56 |
Lớp | 11A1 | 11A2 | 11A3 | 11A4 | 11A5 | 11A6 | 11A7 | 11A8 | 11A9 | 11A10 | 11A11 |
Số cây | 76 | 58 | 79 | 93 | 97 | 98 | 64 | 78 | 47 | 86 | 63 |
Lớp | 12A1 | 12A2 | 12A3 | 12A4 | 12A5 | 12A6 | 12A7 | 12A8 | 12A9 | 12A10 | 12A11 |
Số cây | 68 | 75 | 73 | 85 | 99 | 44 | 76 | 78 | 65 | 68 | 88 |
Có bao nhiêu lớp trồng được nhiều hơn 90 cây?
Đáp án: Có lớp trồng được nhiều hơn 90 cây.
Một miền giá trị của mẫu số liệu đã cho là
Chia miền giá trị [40; 100] thành các nhóm có độ dài là 10 ta được bao nhiêu nhóm?
Đáp án: Chia miền giá trị [40; 100] thành các nhóm có độ dài là 10 ta được nhóm.
Điền vào ô trống để được mẫu số liệu ghép nhóm ứng với mẫu số liệu rời rạc đã cho.
Số cây | [40; 50) | [50; 60) | [60; 70) | [70; 80) | [80; 90) | [90; 100] |
Số lớp |
Cho mẫu số liệu ghép nhóm của 100 cây đu đủ
Chiều cao (cm) | [5; 7) | [7; 9) | [9; 11) | [11; 13] |
Số cây | 10 | 25 | 40 | 25 |
Nhóm nào dưới đây có tần số nhỏ nhất?
100 cây đu đủ được chia thành bao nhiêu nhóm?
Đáp án: 100 cây đu đủ được chia thành nhóm.
Đo chiều cao (cm) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Chiều cao (cm) | [150; 154) | [154; 158) | [158; 162) | [162; 166) | [166; 170) |
Số học sinh | 25 | 50 | 200 | 175 | 50 |
Mẫu số liệu đã cho được chia thành bao nhiêu nhóm?
Nhóm có tần số nhỏ nhất là:
Tính .
Đáp án: =
Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của một trường như sau:
Chiều cao (cm) | [145; 150) | [150; 155) | [155; 160) | [160; 165) | [165; 170) | [170; 175) |
Số học sinh | 20 | 45 | 34 | 27 | 15 | 4 |
Mẫu số liệu đã cho được chia thành bao nhiêu nhóm?
Nhóm có tần số lớn nhất là:
Có bao nhiêu học sinh có chiều cao thấp hơn 160 cm?
Miền giá trị của mẫu số liệu đã cho là:
Thời gian truy cập mạng Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | [9,5; 12,5) | [12,5;15,5) | [15,5; 18,5) | [18,5;21,5) | [21,5; 24,5) |
Số học sinh | 3 | 12 | 15 | 24 | 2 |
Có bao nhiêu học sinh truy cập mạng Internet mỗi buổi tối trong khoảng thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút?
Cho mẫu số liệu ghép nhóm thống kê điểm số của 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán, ta có bảng số liệu sau:
Điểm | [8; 10) | [10; 12) | [12; 14) | [14; 16) | [16; 18) | [18; 20) |
Học sinh | 6 | 21 | 30 | 25 | 14 | 4 |
Học sinh đạt giải khi số điểm đạt từ 12 điểm trở lên. Hỏi trong 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán thì có bao nhiêu em đạt giải?
Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 11A
Cân nặng (kg) | Dưới 55 | Từ 55 đến 65 | Trên 65 |
Số học sinh | 23 | 15 | 2 |
Tính số học sinh của lớp đó.