Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm

1/3/2024 1:24:30 PM

Kết quả thi chạy 100m của học sinh lớp 11 được cho bởi mẫu số liệu ghép nhóm sau

Thời gian chạy (giây) [9; 12) [12; 15)  [15; 18)  [18; 21) [21; 24]
Số học sinh 1 16 22 19 2

Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là

Nhóm nào dưới đây chứa trung vị?

  • [9; 12)
  • [12; 15)
  • [15; 18)
  • [18; 21)
  • [21; 24]

Tính trung vị của mẫu số liệu trên.

Đáp án: Trung vị của mẫu số liệu trên là

Chú ý: Đáp án viết dưới dạng số thập phân không cách và làm tròn đến hàng phần trăm.

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Chiều cao (mét) [1,50; 1,55) [1,55; 1,60) [1,60; 1,65) [1,65; 1,70) [1,70; 1,75) [1,75; 1,80)
Số học sinh 10 6 12 6 8 2

Tính tứ phân vị thứ nhất.

Đáp án: Tứ phân vị thứ nhất là

Chú ý: Đáp án viết dưới dạng số thập phân không cách và làm tròn đến hàng phần trăm. VD: 1,2

Tính tứ phân vị thứ hai.

Đáp án: Tứ phân vị thứ hai là

Chú ý: Đáp án viết dưới dạng số thập phân không cách. VD: 1,25

Tứ phân vị thứ ba nằm trong nhóm nào dưới đây?

  • [1,50; 1,55)
  • [1,55; 1,60)
  • [1,60; 1,65)
  • [1,65; 1,70)
  • [1,70; 1,75)
  • [1,75; 1,80)

Tính tứ phân vị thứ ba.

Đáp án: Tứ phân vị thứ ba là

Chú ý: Đáp án viết dưới dạng số thập phân không cách và làm tròn đến chữ số thứ hai sau dấu phẩy. VD: 1,2.

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Mức giá (nghìn đồng) [11,5; 14,5) [14,5; 17,5) [17,5; 20,5) [20,5; 23,5) [23,5; 26,5)
Số lượng sản phẩm 8 20 10 17 15

Có bao nhiêu % giá trị lớn hơn tứ phân vị thứ nhất .

  • 25%
  • 50%
  • 75%
  • 100%

Tính .

Đáp án: =

Chú ý: Đáp án viết dưới dạng số thập phân không cách. VD: 1,25.

Tính .

Đáp án: =

Chú ý: Đáp án viết dưới dạng số thập phân không cách. VD: 1,2

Tính .

Đáp án:

Chú ý: Đáp án viết dưới dạng số thập phân không cách và làm tròn đến hàng phần trăm. VD: 1,25

Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80; 100)
Số học sinh 5 9 12 10 6

  

Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm. (Làm tròn đến hàng thập phân thứ hai sau dấu phẩy)

  • 32,22
  • 32,32
  • 32,23
  • 23,32

Tính tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm

  • 60
  • 70
  • 71
  • 75

Trung vị của mẫu số liệu thuộc nhóm nào dưới đây?

  • [0; 20)
  • [20; 40)
  • [40; 60)
  • [60; 80)

Tính trung vị của mẫu số liệu trên.

Đáp án: Trung vị của mẫu số liệu trên là

Chú ý: Đáp án viết dưới dạng số thập phân không cách và làm tròn đến hàng phần trăm.

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:

Chiều cao (cm) [0; 10) [10; 20)  [20; 30)  [30; 40)  [40; 50)
Số cây 4 6 7 5 3

 

Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu.

Đáp án: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là

Chú ý: Đáp án viết dưới dạng số thập phân không cách. VD: 1,25.

Tính tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm. 

Đáp án: Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là

Chú ý: Đáp án viết dưới dạng số thập phân không cách và làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 sau dấu phẩy. VD: 1,25.

Tính trung vị của mẫu số liệu trên.

Đáp án: Trung vị của mẫu số liệu trên là

Chú ý: Đáp án viết dưới dạng số thập phân không cách và làm tròn đến hàng phần trăm.

Doanh thu bán hàng trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau:

Doanh thu (triệu đồng) [5; 7)

[7; 9)

[9; 11) [11; 13) [13; 15)
Số ngày 10 5 7 2 6

 

Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu.

Đáp án: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là

Chú ý: Đáp án viết dưới dạng số thập phân không cách. VD: 1,25.

Tính tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu.

Đáp án: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là

Chú ý: Đáp án viết dưới dạng số thập phân không cách. VD: 1,25.