Cùng bắt đầu bài học về Cách hỏi đáp về thời khóa biểu trong tuần ngay nhé! (*Hãy xoay ngang màn hình nếu bạn dùng trên điện thoại nhé!)
(Vui lòng xem hết bài giảng trước khi ấn nút "Next" để làm bài tập.)
- "_____ subjects do you have today?"
- "I have Vietnamese and maths."
- "When do you have science?"
- "I _____ it on Wednesdays."
- "_____ you have English today?"
- "No, I don't."
Read and choose. Is the underlined word True (✔) or False (✘)?
- "When do you have music?"
- "I have it in Thursdays."
Read and choose. Is the underlined word True (✔) or False (✘)?
- "What subjects do you have today?"
- "I have art and science."
Choose the correct sentence.
do/ subjects/ have/ you/ What/ today/?
Choose the correct sentence.
does/ music/ When/ have/ Lucy/?
Choose the correct sentence.
and/ history/ Lucy/ Tuesdays/ has/ on/ Fridays.
Match the questions (1-3) with the answers (A-C) to complete the dialogs.
1 - 2 - 3 - |