Xét về mặt ngữ pháp, có thể nói, to be là động từ cơ bản nhất trong tiếng Anh nhưng lại là một động từ đặc biệt. Bởi to be vừa có thể làm động từ chính (Principal verb) trong câu, vừa có thể làm trợ động từ (auxiliary verb).
Khi to be làm động từ chính trong câu, nó được chia ở các thì.
| Dạng | Ngôi | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều | 
| Khẳng định | Thứ nhất | I am
 I’m  | 
We are
 We’re  | 
| Thứ hai | You are
 You’re  | 
You are
 You’re  | 
|
| Thứ ba | He/ She/ It + is
 He’s/ She’s/ It’s  | 
They are
 They’re  | 
|
| Phủ định | Thứ nhất | I am not
 I’m not  | 
We are not
 We aren’t  | 
| Thứ hai | You are not
 You aren’t  | 
You are not
 You aren’t  | 
|
| Thứ ba | He/ She/ It + is not
 He/ She/ It + isn’t  | 
They are not
 They aren’t  | 
|
| Nghi vấn | Thứ nhất | Am I? | Are we? | 
| Thứ hai | Are you? | Are you? | |
| Thứ ba | Is + he/ she/ it? | Are they? | |
| Câu trả lời | 
 Yes, chủ ngữ + (am/is/are)  | 
||
| No, chủ ngữ + (’m not / isn’t / aren’t) | |||
Ví dụ:
| Dạng | Ngôi | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều | 
| Khẳng định | Thứ nhất | I was | We were | 
| Thứ hai | You were | You were | |
| Thứ ba | He/ She/ It + was | They were | |
| Phủ định | Thứ nhất | I was not
 I wasn't  | 
We were not
 We weren't  | 
| Thứ hai | You were not
 You weren't  | 
You were not
 You weren't  | 
|
| Thứ ba | He/ She/ It + was not
 He/ She/ It + wasn't  | 
They were not
 They weren't  | 
|
| Nghi vấn | Thứ nhất | Was I? | Were we? | 
| Thứ hai | Were you? | Were you? | |
| Thứ ba | Was + he/ she/ it? | Were they? | |
| Câu trả lời | Yes, Chủ ngữ + (was/were). | ||
| No, Chủ ngữ + (wasn't/weren't). | |||
Ví dụ:
| Dạng | Ngôi | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều | 
| Khẳng định | Thứ nhất | I have been
 I’ve been  | 
We have been
 We’ve been  | 
| Thứ hai | You have been
 You’ve been  | 
You have been
 You’ve been  | 
|
| Thứ ba | He/ She/ It + has been
 He’s/ She’s/ It’s + been  | 
They have been
 They’ve been  | 
|
| Phủ định | Thứ nhất | I have not been
 I haven't been  | 
We have not been
 We haven't been  | 
| Thứ hai | You have not been
 You haven't been  | 
You have not been
 You haven't been  | 
|
| Thứ ba | He/ She/ It + has not been
 He/ She/ It + hasn't been  | 
They have not been
 They haven't been  | 
|
| Nghi vấn | Thứ nhất | Have I been? | Have we been? | 
| Thứ hai | Have you been? | Have you been? | |
| Thứ ba | Has + he/ she/ it been? | Have they been? | |
| Câu trả lời | Yes, Chủ ngữ + have/has. | ||
| No, chủ ngữ + haven’t/ hasn’t. | |||
Ví dụ:
| Dạng | Ngôi | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều | 
| Khẳng định | Thứ nhất | I will/shall be
 I’ll be  | 
We will/shall be
 We’ll be  | 
| Thứ hai | You will be
 You’ll be  | 
You will be
 You’ll be  | 
|
| Thứ ba | He/ She/ It + will be 
 He’ll/ She’ll/ It’ll be  | 
They will be
 They’ll be  | 
|
| Phủ định | Thứ nhất | I will/shall not be
 
 I won't be  | 
We will/shall not be
 
 We won't be  | 
| Thứ hai | You will not be
 You won't be  | 
You will not be
 You won't be  | 
|
| Thứ ba | He/ She/ It + will not be
 He/ She/ It + won't be  | 
They will not be
 They won't be  | 
|
| Nghi vấn | Thứ nhất | Will/Shall I be? | Will/Shall we be? | 
| Thứ hai | Will you be? | Will you be? | |
| Thứ ba | Will+ he/ she/ it + be? | Will they be? | |
| Câu trả lời | Yes, Chủ ngữ + will. | ||
| No, Chủ ngữ + won't. | |||
Ví dụ:
| Dạng | Ngôi | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều | 
| Khẳng định | Thứ nhất | I am going to be
 
 I’m going to be  | 
We are going to be 
 
 We’re going to be  | 
| Thứ hai | You are going to be
 
 You’re going to be  | 
You are going to be
 
 You’re going to be  | 
|
| Thứ ba | He/ She/ It + is going to be
 
 He’s/ She’s/ It’s going to be  | 
They are going to be
 
 They’re going to be  | 
|
| Phủ định | Thứ nhất | I am not going to be
 
 I’m not going to be  | 
We are not going to be
 
 We aren’t going to be  | 
| Thứ hai | You are not going to be
 
 You aren’t going to be  | 
You are not going to be
 
 You aren’t going to be  | 
|
| Thứ ba | He/ She/ It + is not going to be.
 
 He/ She/ It + isn’t isn't goging to be.  | 
They are not + going to be
 
 They aren’t going to be.  | 
|
| Nghi vấn | Thứ nhất | Am I going to be? | Are we going to be? | 
| Thứ hai | Are you going to be? | Are you going to be? | |
| Thứ ba | Is + he/ she/ it going to be? | Are they going to be? | |
| Câu trả lời | Yes, Chủ ngữ + am/is/are. | ||
| No, Chủ ngữ + am not ('m not)/ is not (isn't)/ are not (aren't). | |||
Ví dụ:

Ảnh: Publitas
Trợ động từ là động từ giúp lập thành các thì, cách, thể của một động từ khác gọi là động từ chính (Principal verb)
Với Thì hiện tại tiếp diễn (The present continous tense)
- Khẳng định: Chủ ngữ + (am/is/are) + V(ing)
 - Phủ định: Chủ ngữ + am/is/are + not + V(ing)
 - Nghi vấn: Am/Is/Are + Chủ ngữ + V(ing)?
 
Ví dụ:
Với Thì quá khứ tiếp diễn (The past continous tense)
- Khẳng định: Chủ ngữ + was/were +V(ing)
 - Phủ định: Chủ ngữ + was/were + not + V(ing)
 - Nghi vấn: Was/Were + Chủ ngữ + V(ing)?
 
Ví dụ:
Khẳng định: Chủ ngữ + (to be) + Past Participle
Phủ định: Chủ ngữ + (to be) + not + Past Participle
Nghi vấn: (to be) + Chủ ngữ + Past Participle? hoặc Has/have/had/will/can/may... + Chủ ngữ + be + Past Participle?
Ví dụ:
Khẳng định: Chủ ngữ +(to be) + adj
Phủ định: Chủ ngữ + (to be) + not + adj
Nghi vấn: (To be) + Chủ ngữ + adj?
Ví dụ: