Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Nếu quá khứ đơn diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ thì quá khứ tiếp diễn nhấn mạnh hành động đó đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

1. Dạng thức thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn 

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
 
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. To be: S+Was/Were + Adj/ Noun
 
Ví dụ:
  • She was a teacher. (Cô ấy từng là cô giáo)

  • They were at home yesterday. (Hôm qua họ ở nhà)

 
2. Động từ khác: S+V quá khứ
 
Ví dụ:
  • I started studying English when I was 6 years old. (Tôi đã học tiếng Anh từ lúc 6 tuổi)

  • That teacher taught us last semester. (Cô giáo kia đã dạy chúng tôi kỳ trước)

1. Công thức chung: S+Was/Were+V-ing
 
Ví dụ:
 
  • I was playing games when my mom came home. (Tôi đang chơi điện tử thì mẹ tôi về)

  • They were watching TV at this time last night. (Tối qua vào giờ này họ đang xem TV)






Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Ảnh: SlideShare

2. Chức năng Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
 
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
 
Ví dụ:
  • Dickens wrote Oliver Twist.
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
 
Ví dụ:
  • What were you doing at 8:30 last night?
 
2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
 
Ví dụ:
  • She came home, switched on the computer and checked her e-mails. 
 

2. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ

Ví dụ:

  • While my dad was reading a magazine, my mum was cooking dinner.
 
3. Được sử dụng trong một số công thức sau:
 
Ví dụ:
  • I used to ride bicycle to school (thói quen trong quá khứ)
  • I was eating dinner when she came.
  • If I were you,I wouldn't get engaged to him (Câu điều kiện loại II)
 

3. Được sử dụng trong một số cấu trúc sau:

Ví dụ:

  • I saw Henry while he was walking in the park.
  • I was listening to the news when she phoned (một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen ngang)

4. Từ giúp nhận biết:

  • Last night/ year/month;
  • yesterday,
  • 2 years ago;
  • 1999...

4. Từ giúp nhận biết:

  • At this time last night;
  • at this moment last year;
  • at 8 p.m last night;
  • while... 

Luyện chủ điểm này theo level A2

Luyện chủ điểm này theo level B1

Luyện chủ điểm này theo Tiếng Anh vào 10

Luyện chủ điểm này theo Anh Chuyên vào 10

Xem thêm: