Nếu quá khứ đơn diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ thì quá khứ tiếp diễn nhấn mạnh hành động đó đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
|
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
1. To be: S+Was/Were + Adj/ Noun
Ví dụ:
2. Động từ khác: S+V quá khứ
Ví dụ:
|
1. Công thức chung: S+Was/Were+V-ing
Ví dụ:
|
Ảnh: SlideShare
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
|
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
1. Diễn đạt một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ
Ví dụ:
|
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Ví dụ:
|
2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ví dụ:
|
2. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ Ví dụ:
|
3. Được sử dụng trong một số công thức sau:
Ví dụ:
|
3. Được sử dụng trong một số cấu trúc sau: Ví dụ:
|
4. Từ giúp nhận biết:
|
4. Từ giúp nhận biết:
|
Luyện chủ điểm này theo level A2
Luyện chủ điểm này theo level B1