Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội từ 2015 tới 2019

Điểm chuẩn vào lớp 10 các năm trước luôn là một thông tin tham khảo quan trọng cho các học sinh lớp 9 trước quyết định đăng kí nguyện vọng vào lớp 10. 

Bài viết dưới đây tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 công lập Hà Nội từ năm 2015 tới năm 2019. Xem Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 ở Hà Nội các năm gần nhất để có thông tin về điểm chuẩn các năm mới hơn.

>> Xem thêm: Tổng hợp thông tin tuyển sinh lớp 10 đầy đủ nhất (môn thi và lịch thi)

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường công lập tại Hà Nội 5 năm trước năm 2020:

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội các năm gần nhất

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội các năm gần nhất

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội các năm gần nhất

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội các năm gần nhất

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội các năm gần nhất

(Nguồn ảnh: VNN)

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên ở Hà Nội

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội các năm gần nhất

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường công lập tại Hà Nội năm học 2019-2020

STT

Tên đơn vị

Điểm chuẩn

Ghi chú
  Trường có lớp chuyên    
1 THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam                                              
  Hệ chuyên Xem chi tiết bên dưới                  
  Tiếng Pháp song ngữ 59  
  Hệ song bằng tú tài (A-Level)    
2 THPT Chu Văn An    
  Hệ chuyên Xem chi tiết bên dưới     
  Hệ không chuyên 48,75  
  Hệ song bằng tú tài (A-Level)    
  Tiếng Pháp song ngữ 41,25  
  Tiếng Nhật (Ngoại ngữ 1) 40  
3 THPT chuyên Nguyễn Huệ Xem chi tiết bên dưới     
4 THPT Sơn Tây    
  Hệ chuyên Xem chi tiết bên dưới     
  Hệ không chuyên 42 Tiếng Pháp 37
  Trường công lập    
  KHU VỰC 1    
  Ba Đình    
1 THPT Phan Đình Phùng 46,25  
2 THPT Phạm Hồng Thái 42,25  
3 THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình 41,5  
  Tây Hồ    
4 THPT Tây Hồ 39,75  
  KHU VỰC 2    
  Hoàn Kiếm    
5 THPT Việt Đức 45,5  Tiếng Nhật 40
Tiếng Đức 35
6 THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm 42,5  
  Hai Bà Trưng    
7 THPT Trần Nhân Tông 41,75  
8 THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng 40,5  
9 THPT Thăng Long 40  
  KHU VỰC 3    
  Đống Đa    
10 THPT Kim Liên 46,25 Tiếng Nhật 40
11 THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa 43,5  
12 THPT Quang Trung - Đống Đa 41,75  
13 THPT Đống Đa 40  
  Thanh Xuân    
14 THPT Nhân Chính 44,5  
15 Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân 40  
  Cầu Giấy    
16 THPT Yên Hòa 46,5  
17 THPT Cầu Giấy 45  
  KHU VỰC 4    
  Hoàng Mai    
18 THPT Hoàng Văn Thụ 39  
19 THPT Trương Định 37,75  
20 THPT Việt Nam - Ba Lan 37  
  Thanh Trì    
21 THPT Ngọc Hồi 39  
22 THPT Ngô Thì Nhậm 38,75  
23 THPT Đông Mỹ 34,25  
24 THPT Nguyễn Quốc Trinh 33,5  
  KHU VỰC 5    
  Long Biên    
25 THPT Nguyễn Gia Thiều 41,75  
26 THPT Phúc Lợi 37,5  
27 THPT Lý Thường Kiệt 36,5  
28 THPT Thạch Bàn 35,5  
  Gia Lâm    
29 THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm 37  
30 THPT Yên Viên 36,75  
31 THPT Dương Xá 36,5  
32 THPT Nguyễn Văn Cừ 35  
  KHU VỰC 6    
  Sóc Sơn    
33 THPT Sóc Sơn 35,5  
34 THPT Đa Phúc 35  
35 THPT Xuân Giang 32  
36 THPT Kim Anh 31,5  
37 THPT Trung Giã 30,75  
38 THPT Minh Phú 27,5  
  Đông Anh    
39 THPT Đông Anh 36,75  
40 THPT Cổ Loa 36  
41 THPT Liên Hà 35  
42 THPT Vân Nội 35  
43 THPT Bắc Thăng Long 33  
  Mê Linh    
44 THPT Mê Linh 38,25  
45 THPT Yên Lãng 31,75  
46 THPT Tiền Phong 31,25  
47 THPT Quang Minh 29  
48 THPT Tiến Thịnh 23,5  
49 THPT Tự Lập 23,5  
  KHU VỰC 7    
  Bắc Từ Liêm    
50 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 45,5  
51 THPT Xuân Đỉnh 43,25  
52 THPT Thượng Cát 36  
  Nam Từ Liêm    
53 THPT Trung Văn 37,5  
54 THPT Xuân Phương 37,5  
55 THPT Đại Mỗ 32  
  Hoài Đức    
56 THPT Hoài Đức A 36  
57 THPT Hoài Đức B 32,75  
58 THPT Vạn Xuân - Hoài Đức 30,25  
59 THPT Hoài Đức C (dự kiến) 27,5  
  Đan Phượng    
60 THPT Đan Phượng 32,5  
61 THPT Tân Lập 31,25  
62 THPT Hồng Thái 29,25  
  KHU VỰC 8    
  Phúc Thọ    
63 THPT Ngọc Tảo 31,5  
64 THPT Phúc Thọ 31,5  
65 THPT Vân Cốc 26  
  Sơn Tây    
66 THPT Tùng Thiện 37,25  
67 THPT Xuân Khanh 22,5  
  Ba Vì    
68 Phổ thông Dân tộc nội trú 35,25     
69 THPT Quảng Oai 30,25  
70 THPT Ngô Quyền - Ba Vì 29  
71 THPT Ba Vì 21  
72 THPT Bất Bạt 19  
73 THPT Minh Quang 16 Tuyển NV3 khu vực từ
1 đến 10 có điểm từ 18 trở lên.
  KHU VỰC 9    
  Thạch Thất    
74 THPT Thạch Thất 33  
75 Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất 32,75  
76 Hai Bà Trưng - Thạch Thất 30,75  
77 THPT Bắc Lương Sơn 22  
  Quốc Oai    
78 THPT Quốc Oai 39,25  
79 THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai 31,25  
80 THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai 28,25  
81 THPT Minh Khai 26,25  
  KHU VỰC 10    
  Hà Đông    
82 THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông 45,25  
83 THPT Quang Trung - Hà Đông 42,25  
84 THPT Lê Lợi  35,75  
85 THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông 31,5  
  Chương Mỹ    
86 THPT Chương Mỹ A 35,25  
87 THPT Xuân Mai 31,5  
88 THPT Chúc Động 28  
89 THPT Chương Mỹ B 25,5  
  Thanh Oai    
90 THPT Thanh Oai A 29,5  
91 THPT Thanh Oai B 26  
92 THPT Nguyễn Du - Thanh Oai 24  
  KHU VỰC 11    
  Thường Tín    
93 THPT Thường Tiến 32  
94 THPT Tô Hiệu - Thường Tín 24,5  
95 THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín 23,5  
96 THPT Vân Tảo 20   
97 THPT Lý Tử Tấn 19,5  
  Phú Xuyên    
98 THPT Đồng Quan 30,5  
99 THPT Phú Xuyên A 25,5  
100 THPT Phú Xuyên B 24,5  
101 THPT Tân Dân 22  
  KHU VỰC 12    
  Mỹ Đức    
102 THPT Mỹ Đức A 32,5  
103 THPT Mỹ Đức B 23,25  
104 THPT Hợp Thanh 18,5  
105 THPT Mỹ Đức C 16 Tuyển NV3 khu vực
2, 3, 5, 6, 12 có điểm  từ 18 trở lên.
  Ứng Hòa    
106 THPT Trần Đăng Ninh 29,75  
107 THPT Ứng Hòa A 24  
108 THPT Ứng Hòa B 21  
109 THPT Lưu Hoàng 18  
110 THPT Đại Cường 16 Tuyển NV3 khu vực
5, 6, 10, 11, 12 có  điểm từ 18 trở lên. 

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên ở Hà Nội

1. Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam (chỉ tiêu 560)

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Ngữ văn 38,75
Lịch sử 38,5
Địa lý 39,75
Tiếng Anh 42,05
Tiếng Nga 41,05
Tiếng Trung 41,55
Tiếng Pháp 38,5
Toán 39,75
Tin học 41,75
Vật lý 38,75
Hóa học 37,5
Sinh học 34,75

2. Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ (chỉ tiêu 525)

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Ngữ văn 37,5
Lịch sử 33,5
Địa lý 33
Tiếng Anh 38,25
Tiếng Nga 36
Tiếng Pháp 37
Toán 35,5
Tin học 36,5
Vật lý 33
Hóa học 33
Sinh học 31

3. Trường THPT Chu Văn An (chỉ tiêu hệ chuyên 350)

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Ngữ văn 38
Lịch sử 36,25
Địa lý 36,25
Tiếng Anh 39,25
Tiếng Pháp 31,5
Toán 35
Tin học 38,5
Vật lý 35
Hóa học 35,5
Sinh học 31,5

4. Trường THPT Sơn Tây (chỉ tiêu hệ chuyên 315)

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Ngữ văn 33
Lịch sử 26,25
Địa lý 27,5
Tiếng Anh 32,95
Toán 32,5
Tin học 28,25
Vật lý 29,25
Hóa học 23,25
Sinh học 22,75

2. Điểm chuẩn vào lớp 10 trường công lập tại Hà Nội năm học 2018-2019

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội 3 năm gần nhất

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội 3 năm gần nhất

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội 3 năm gần nhất

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên ở Hà Nội

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội 3 năm gần nhất

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội 3 năm gần nhất

3. Điểm chuẩn vào lớp 10 trường công lập tại Hà Nội năm học 2017-2018

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội 3 năm gần nhất

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội 3 năm gần nhất

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên ở Hà Nội

Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập Hà Nội 3 năm gần nhất

[%Included.TAK12%]

[%Included.Vao10%]

[%Included.Vao10ChuyenAnh%]