Hướng dẫn phạm vi ngữ pháp cần ôn luyện cho kỳ thi Cambridge Pre-A1 Starters

Bảng dưới đây tổng hợp danh sách các cấu trúc ngữ pháp thông dụng được sử dụng trong các bài thi Cambridge Pre-A1 Starters. Để làm tốt bài thi Pre-A1 Starters, các em hãy ôn luyện thật kĩ và nắm chắc những kiến thức ngữ pháp này nhé!

Hướng dẫn phạm vi ngữ pháp Cambridge Starters (Pre-A1)
Hướng dẫn phạm vi ngữ pháp Cambridge Starters (Pre-A1)

 

Chủ điểm ngữ pháp

Ví dụ

Danh từ - Nouns

Danh từ số ít và Danh từ số nhiều, bao gồm danh từ số nhiều bất quy tắc, danh từ đếm được, không đếm được và tên

- Would you like an orange?
Lemons are yellow.
- Pat has six mice.
- I eat rice for lunch.
- Anna is my friend.

Tính từ - Adjectives

Bao gồm tính từ sở hữu

- He’s a small boy.
- His name is Bill.

Hạn định từ - Determiners

- It’s a banana.
- This is an apple.
- Put the hat on the boy’s head.
- I want some milk.
- These books are blue.

Đại từ - Pronouns

Bao gồm đại từ chỉ định, đại từ nhân xưng, đại từ nghi vấn sở hữu và “one”

- This is my car.
- Can you see me?
- Which is Anna?
- Yes, please. I’d like one.
- This is mine!
- Is that yours?

Động từ - Verbs

(Thể khẳng định, phủ định, nghi vấn, cầu khiến và dạng trả lời ngắn, bao gồm dạng rút gọn)

- Nick is happy.
- I don’t like eggs.
- Eat your lunch!
- Is that your sister? Yes, it is.

Hiện tại đơn

- This is my pencil.

Hiện tại tiếp diễn (không chỉ ý tương lai)

- What are you doing?
- The cat’s sleeping.

Can chỉ khả năng

- The baby can wave.

Can thể hiện lời đề nghị/cho phép

- Can I have some birthday cake?

Have (got) chỉ sự sở hữu

- Have you got a pen?
- She hasn’t got a dog.

Trạng từ - Adverbs

- I’m colouring it now.
- My grandma lives here.
- She lives here too.

Liên từ - Conjunctions

- I’ve got a pen and a pencil.

Giới từ chỉ địa điểm thời gian - Prepositions

- Put the clock next to the picture.
- We go to school in the morning.

Từ để hỏi – Question words.

- Who is that man?
- Where is Alex?

Đại từ vô nhân xưng “you”

- How do you spell that?

Have + tân ngữ + động từ nguyên thể

- Lucy has a book to read.

Động từ đuôi ing làm danh từ

- Swimming is good.

Let's 

- Let’s go to the zoo!

Like + Động từ + ing

- I like swimming.

There is/There are

- There is a monkey in the tree.
- There are some books on the table.

Would like + Danh từ hoặc Động từ

- I would like some grapes.
- Would you like to colour that ball?

Happy Birthday

- You’re eight today! Happy Birthday!

Here you are

A: Would you like an apple?
B: Yes, please.
A: Here you are.

Me too

A: I like football.
B: Me too.

So do I

A: I love hippos.
B: So do I.

story about + ing

- This is a story about playing football.

What (a/an) + Tính từ + Danh từ!

- What a good dog!
- What beautiful fish!

What now?

A: Put the egg in the box.
B: OK! The egg is in the box. What now?

[%Included.Dangky%]

Lưu ý:

Với các bài tập ôn luyện chứng chỉ Cambridge Starters (Pre-A1) thuộc phần Luyện chủ điểm, học sinh cần đăng ký gói ôn luyện PRO để không bị giới hạn bài tập ôn luyện và được xem đáp án chi tiết. Ngoài ra, khi đăng ký gói ôn luyện PRO chứng chỉ Cambridge Pre-A1 Starters, học sinh sẽ được nhận những tính năng sau:

Đăng ký ôn luyện PRO Cambridge Starters (Pre-A1)

Trên đây TAK12 đã tổng hợp danh sách các cấu trúc câu, chủ điểm ngữ pháp mà các em cần vững để chinh phục kỳ thi Starters. Bài thi Starters không có những câu hỏi kiểm tra từng kiến thức ngữ pháp đơn lẻ, nhưng có những câu hỏi vận dụng tổng hợp (đọc hiểu, điền từ vào đoạn, viết câu mô tả tranh). Mong rằng qua nội dung vừa rồi, các em đã có thêm những thông tin hữu ích để ôn luyện Starters.

[%Included.TAK12%]

[%Included.Starters%]