Bài viết tổng hợp các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh cần ôn luyện cho kỳ thi Cambridge B1 Preliminary (PET). Bạn có thể bắt gặp các dạng ngữ pháp khác trong bài thi nhưng chúng sẽ không có mặt trong các câu hỏi kiểm tra.
Động từ - Verbs | Động từ có quy tắc và bất quy tắc |
Động từ khuyết thiếu - Modals | |
can |
chỉ khả năng; lời yêu cầu/đề nghị; sự cho phép |
could |
chỉ khả năng; lời yêu cầu/đề nghị lịch sự |
would |
lời yêu cầu/đề nghị lịch sự |
will |
chỉ tương lai |
shall |
sự gợi ý; đề nghị |
should |
lời khuyên |
may |
khả năng xảy ra việc gì |
might |
khả năng xảy ra việc gì |
have (got) to |
sự bắt buộc, nghĩa vụ |
ought to |
sự bắt buộc, nghĩa vụ |
must |
sự bắt buộc, nghĩa vụ |
mustn’t |
sự ngăn cấm |
need |
sự cần thiết |
needn’t |
không cần thiết |
used to + động từ nguyên thể |
thói quen trong quá khứ |
Các thì - Tenses | |
Hiện tại đơn |
trạng thái, thói quen, hệ thống, quá trình (động từ không dùng ở dạng tiếp diễn) |
Hiện tại tiếp diễn |
Hoạt động và kế hoạch tương lai; hành động hiện tại |
Hiện tại |
Hành động quá khứ kéo dài tới hiện tại mới đây với just; quá khứ bất định với yet, already, never, ever; quá khứ chưa kết thúc với for và since |
Quá khứ đơn |
sự việc trong quá khứ |
Quá khứ tiếp diễn |
Các hành động quá khứ xảy ra đồng thời, hành động tiếp diễn thì bị chen ngang bởi hành động ở thì quá khứ đơn. |
Quá khứ hoàn thành |
tường thuật; câu gián tiếp |
Tương lai với going to |
|
Tương lai với hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn |
|
Tương lai với will và shall |
lời đề nghị, hứa hẹn, dự đoán… |
Was/were going to |
|
Các thể của động từ - Verb forms |
|
Khẳng định, Nghi vấn, Phủ định |
|
Thể mệnh lệnh - Imperatives |
|
Động từ nguyên thể (có và không có “to”) sau động từ và tính từ |
|
Danh động từ (dạng V-ing) sau động từ và giới từ |
|
Danh động từ làm chủ ngữ và tân ngữ |
|
Dạng bị động: hiện tại và quá khứ đơn |
|
Bị động của động từ khuyết thiếu |
|
Verb + tân ngữ + động từ nguyên thể give/take/send/bring/show + tân ngữ trực tiếp/gián tiếp |
|
have/get mang nghĩa cầu khiến |
|
So/nor với trợ động từ |
|
Các mẫu động từ ghép - Compound verb patterns |
|
Cụm động từ/động từ đi với giới từ |
|
Câu điều kiện - Conditional sentences |
|
Loại 0 |
An iron bar expands if/when you heat it. |
Loại 1 |
If you do that again, I’ll leave. |
Loại 2 |
I would tell you the answer if I knew it. If I were you, I wouldn’t do that again. |
Câu gián tiếp - Simple reported speech |
|
Khẳng định, hỏi, ra lệnh: say, ask, tell |
He said that he felt ill. I asked her if I could leave. No one told me what to do. |
Câu hỏi phức gián tiếp: know, wonder | Do you know what he said? I wondered what he would do next. |
Câu nghi vấn - Interrogatives | |
What; What (+ danh từ) | |
Where; When | |
Who; Whose; Which | |
How; How much; How many; How often; How long... | |
Why (Bao gồm thể nghi vấn của tất cả các thì và động từ khuyết thiếu được liệt kê ở trên) | |
Danh từ - Nouns |
|
Số ít và số nhiều (dạng có quy tắc và bất quy tắc) |
|
Danh từ đếm được và không đếm được với some và any |
|
Danh từ trừu tượng |
|
Danh từ ghép |
|
Cụm danh từ phức |
|
Sở hữu cách |
’s và s’ |
Sở hữu cách kép |
a friend of theirs |
Đại từ - Pronouns | |
Đại từ nhân xưng (chủ ngữ, tân ngữ, sở hữu) |
|
Đại từ phản thân và nhấn mạnh | myself... |
Đại từ vô nhân xưng (không ngôi) |
it, there |
Đại từ chỉ định |
this, that, these, those |
Đại từ chỉ lượng |
one, something, everybody |
Đại từ bất định |
some, any, something, one... |
Đại từ quan hệ |
who, which, that |
Hạn định từ - Determiners |
|
a + danh từ đếm được | |
the + danh từ đếm được/không đếm được | |
Tính từ - Adjectives |
|
Màu sắc, kích thước, hình dáng, tính chất, quốc tịch |
|
Tính từ vị ngữ và tính từ thuộc ngữ - Predicative/attributive |
|
Số đếm và số thứ tự |
|
Tính từ sở hữu |
my, your, his, her... |
Tính từ chỉ định |
this, that, these, those |
Tính từ chỉ lượng |
some, any, many, much, a few, a lot of, all, other, every... |
Tính từ ở thể so sánh hơn và hơn nhất (có quy tắc và không có quy tắc) |
(not) as … as, not … enough to, too … to |
Trật tự của tính từ trong câu |
|
Động tính từ - Participles as adjectives |
|
Tính từ ghép |
|
Trạng từ - Adverbs |
|
Dạng có quy tắc và bất quy tắc |
|
Cách thức - Manner |
quickly, carefully... |
Tần suất - Frequency |
often, never, twice a day... |
Thời gian xác định - Definite time |
now, last week... |
Thời gian bất định - Indefinite time |
already, just, yet... |
Mức độ - Degree |
very, too, rather... |
Nơi chốn - Place |
here, there... |
Hướng - Direction |
left, right... |
Trình tự - Sequence |
first, next... |
Trạng từ của câu - Sentence adverbs |
too, either... |
Trạng từ đứng trước động từ, sau động từ và đứng cuối |
|
Trạng từ ở thể so sánh hơn và so sánh hơn nhất (có quy tắc và bất quy tắc) |
|
Giới từ - Prepositions |
|
Vị trí - Location |
to, on, inside, next to, at (home)... |
Thời gian - Time |
at, on, in, during... |
Hướng - Direction |
to, into, out of, from... |
Công cụ - Instrument |
by, with |
Các loại khác |
like, as, due to, owing to... |
Cụm giới từ - Prepositional phrases: |
at the beginning of, by means of... |
Giới từ đứng trước danh từ và tính từ |
by car, for sale, at last... |
(i) danh từ và tính tưừ: (ii) động từ |
advice on, afraid of... laugh at, ask for... |
Liên từ - Connectives |
|
and, but, or, either … or | |
when, while, until, before, after, as soon as | |
where | |
because, since, as, for | |
so that, (in order) to | |
so, so … that, such … that | |
if, unless | |
although, while, whereas |
[%Included.TAK12%]
[%Included.PET%]