Chủ điểm ngữ pháp ôn thi TOEFL Junior cần ghi nhớ

The Language Form and Meaning (Ngữ pháp và Từ vựng) là một trong 3 phần được đánh giá trong bài thi TOEFL Junior. Bài viết này sẽ phân tích chuyên sâu phạm vi kiến thức ngữ pháp trong kì thi TOEFL Junior, giúp học sinh chinh phục phần thi Language Form and Meaning một cách dễ dàng.

Bài thi TOEFL Junior gồm 3 phần là Đọc hiểu, Ngữ pháp và Từ vựng, Nghe hiểu. Để chuẩn bị tốt cho kì thi TOEFL Junior và đặc biệt là phần Ngữ pháp và Từ vựng, học sinh cần tìm hiểu kĩ 15 chủ điểm ngữ pháp TOEFL Junior trọng tâm.

1. Nội dung phần Ngữ pháp và Từ vựng (The Language Form and Meaning)

Phần The Language Form and Meaning có mục đích đánh giá mức độ hiểu biết, khả năng áp dụng ngữ pháp và từ vựng của học sinh trong các chủ điểm liên quan đến trường học.


Trong vòng 25 phút, học sinh phải hoàn thành 42 chỗ trống trong 7 đoạn văn ngắn ở lĩnh vực học thuậtphi học thuật

Lĩnh vực học thuật

Số đoạn

Số từ

- Tiểu sử

- Viễn tưởng

- Lịch sử

- Ngôn ngữ

- Bài báo

3 đoạn

(8 câu/đoạn)

120-170

Lĩnh vực phi học thuật

Số đoạn

Số từ

- Thông báo

- Quảng cáo

- Email

- Hướng dẫn

- Báo cáo của học sinh

4 đoạn

(4-6 câu/đoạn)

60-120

2. Chủ điểm ngữ pháp ôn thi TOEFL Junior

Bên cạnh những kiến thức liên quan đến các từ loại như: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, cụm động từ, thành ngữ,... học sinh cần chú trọng đến các chủ điểm ngữ pháp TOEFL Junior sau:

2.1. Các thì (Tenses)

Bảng tóm tắt các tính thời điểm, thời gian của 12 thì trong tiếng Anh
Bảng tóm tắt cách tính thời điểm, thời gian của 12 thì trong tiếng Anh

 

Các thì Bài học và bài tập
Thì hiện tại đơn Luyện ngay
Thì hiện tại tiếp diễn Luyện ngay
Thì hiện tại hoàn thành Luyện ngay
Thì quá khứ đơn Luyện ngay
Thì quá khứ tiếp diễn Luyện ngay
Thì quá khứ hoàn thành Luyện ngay
Thì tương lai đơn Luyện ngay
Thì tương lai tiếp diễn Luyện ngay
Thì tương lai hoàn thành Luyện ngay

2.2. Các cấu trúc câu cơ bản (Basic Sentence Structures)

Câu đơn và câu ghép
Câu đơn và câu ghép

 

👉 Bài học và bài tập vận dụng về các dạng câu cơ bản và trật tự từ

👉 Bài học và bài tập vận dụng về câu hỏi với "Wh-"/How

2.3. Sự hòa hợp Chủ ngữ - Động từ (Subject - Verb Agreement)

Quy tắc về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Quy tắc về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

 

👉 Các quy tắc chung về hòa hợp chủ ngữ - động từ

👉 Những trường hợp cần lưu ý về hòa hợp S-V

2.4. Dùng đúng loại từ (Word Formation)

Để biết nên dùng từ loại gì ở vị trí được hỏi, chúng ta cần nắm vững các quy tắc cơ bản về vị trí của các loại từ.

a. Danh từ (Noun)

b. Tính từ (Adjective)

c. Động từ (Verb)

d. Trạng từ (Adverb)

👉 Bài học và bài tập dạng Word Formation

2.5. Liên từ (Conjunction)

Định nghĩa liên từ kết hợp
Định nghĩa liên từ kết hợp

 

Liên từ Bài học và bài tập
Liên từ phụ thuộc Luyện ngay
Liên từ tương quan Luyện ngay
Liên từ kết hợp Luyện ngay
Mệnh đề/ Cụm từ chỉ sự tương phản Luyện ngay
Liên từ chỉ lý do, nguyên nhân, mục đích, kết quả Luyện ngay


[%Included.Dangky%]

2.6. Tính từ và trạng từ (Adjectives and Adverbs)

Định nghĩa tính từ và trạng từ
Định nghĩa tính từ và trạng từ

 

Tính từ và trạng từ Bài học và bài tập
Tính từ chỉ định Luyện ngay
Tính từ tận cùng bằng -ed và -ing Luyện ngay
Trạng từ chỉ tần suất Luyện ngay
Tính từ hay trạng từ Luyện ngay
So sánh bằng/không bằng của tính từ và trạng từ Luyện ngay
So sánh hơn của tính từ Luyện ngay
So sánh hơn của trạng từ Luyện ngay
So sánh nhất của tính từ Luyện ngay
So sánh kép Luyện ngay

2.7. Thể bị động (Passive voice)

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn

 

Thể bị động Bài học và bài tập
Thể bị động ở thì hiện tại đơn Luyện ngay
Thể bị động ở thì quá khứ đơn Luyện ngay
Thể bị động ở thì hiện tại hoàn thành Luyện ngay
Thể bị động ở thì quá khứ hoàn thành Luyện ngay
Thể bị động ở thì tương lai đơn Luyện ngay
Thể bị động ở các thì tiếp diễn Luyện ngay
Thể bị động với động từ khuyết thiếu Luyện ngay
Thể bị động với các cấu trúc thường gặp Luyện ngay

2.8. Động từ khuyết thiếu (Modal Verbs)

Định nghĩa động từ khuyết thiếu
Định nghĩa động từ khuyết thiếu

 

Động từ khuyết thiếu Bài học và bài tập
Động từ khuyết thiếu chỉ Khả năng ở hiện tại Luyện ngay
Động từ khuyết thiếu chỉ sự cho phép Luyện ngay
Động từ khuyết thiếu chỉ khả năng trong quá khứ Luyện ngay
Động từ khuyết thiếu chỉ khả năng May/Might Luyện ngay
Động từ khuyết thiếu chỉ sự bắt buộc và cần thiết Luyện ngay
Động từ khuyết thiếu để đưa ra yêu cầu, đề nghị, gợi ý Luyện ngay
Động từ khuyết thiếu để đưa lời khuyên, đề nghị Luyện ngay
Thể hoàn thành của động từ khuyết thiếu Luyện ngay
Suy luận với Must/can't Luyện ngay

2.9. Dạng của động từ (Verb Patterns)

dạng của động từ
Các dạng của động từ

 

👉 Động từ theo sau bởi V-ing hoặc to-V(inf)

👉 Động từ theo sau bởi tân ngữ và động từ nguyên thể

2.10. Giới từ (Prepositions)

Giới từ chỉ nơi chốn và giới từ chỉ thời gian
Giới từ chỉ nơi chốn và giới từ chỉ thời gian

 

Giới từ Bài học và bài tập
Giới từ chỉ nơi chốn Luyện ngay
Giới từ chỉ thời gian Luyện ngay
Giới từ thông dụng Luyện ngay
Động từ + giới từ Luyện ngay

2.11. Mệnh đề (Clauses)

Phân biệt mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định
Phân biệt mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định

 

Mệnh đề Bài học và bài tập
Mệnh đề quan hệ xác định Luyện ngay
Mệnh đề quan hệ không xác định Luyện ngay
Mệnh đề quan hệ rút gọn Luyện ngay
Mệnh đề danh ngữ Luyện ngay
Mệnh đề trạng ngữ Luyện ngay
Mệnh đề trạng ngữ rút gọn Luyện ngay

2.12. Danh từ và từ hạn định (Nouns and Determiners)

Định nghĩa danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Định nghĩa danh từ đếm được và danh từ không đếm được

 

Danh từ và từ hạn định Bài học và bài tập
Danh từ số ít và số nhiều Luyện ngay
Từ định lượng some, any... Luyện ngay
many, much, more Luyện ngay
a lot of, lots of, many, much, few, a few, little, a little Luyện ngay
One, ones, another, other, the other Luyện ngay
both (of), either (of), neither (of) Luyện ngay

2.13. Đại từ và Sở hữu (Pronouns and Possessives)

Các đại từ phản thân
Các đại từ phản thân

 

Đại từ và Sở hữu Bài học và bài tập
Đại từ làm chủ ngữ và tân ngữ Luyện ngay
Tính từ sở hữu Luyện ngay
Đại từ chỉ định Luyện ngay
Đại từ phản thân Luyện ngay
Đại từ quan hệ Luyện ngay

2.14. Mạo từ (Articles)

Mạo từ a/an và the
Mạo từ a/an và the

 

👉 Mạo từ xác định và mạo từ không xác định (a/an/the)

👉 Mạo từ xác định và những trường hợp không dùng mạo từ

2.15. Các cấu trúc câu và văn bản khác (Other sentence and text structures)

Đặc trưng các cấu trúc chỉ mục đích
Đặc trưng các cấu trúc chỉ mục đích

 

Các cấu trúc câu và văn bản Bài học và bài tập
Các cấu trúc chỉ mục đích Luyện ngay
so... that, such (a/an)... that Luyện ngay
would rather/would sooner (... than ...) Luyện ngay
Cấu trúc "hơn" Luyện ngay


Để làm tốt phần thi The Language Form and Meaning, các bạn học sinh có thể ôn luyện từng dạng bài tương ứng với ngân hàng câu hỏi đa dạng và phong phú, đồng thời luyện đề Toefl Juinior hàng ngày trên TAK12 để đạt được kết quả thi tốt nhất.

[%Included.TAK12%]

[%Included.TJ%]