Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 ở TP.HCM các năm gần nhất

Khi tìm hiểu thông tin tuyển sinh vào lớp 10 ở TP.HCM mới nhất, ngoài môn thi và ngày thi thì điểm chuẩn hàng năm của các trường THPT cũng nhận được sự quan tâm rất lớn từ các bạn học sinh. Tại TP.HCM, nhóm trường THPT công lập không chuyên top đầu như Nguyễn Thị Minh Khai, Bùi Thị Xuân, Trần Phú, Lê Quý Đôn, Phú Nhuận đều có mức điểm chuẩn cao nhất trong các năm gần đây.

1. Công thức tính điểm và nguyên tắc xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập không chuyên ở TP.HCM

Thi tuyển vào lớp 10 tại TP.HCM các năm trước đều duy trì ổn định với 3 môn thi Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. Trong đó, môn Toán và Ngữ văn tính điểm hệ số hai, Ngoại ngữ hệ số một. Công thức tính điểm như sau:

Điểm xét tuyển = (Điểm thi Toán + Điểm thi Ngữ văn) x 2 + Điểm thi Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên (nếu có).


Từ năm 2021, Sở GD-ĐT TP.HCM thực hiện thay đổi: tính điểm hệ số một cho cả 3 môn Toán, Ngữ Văn và Ngoại ngữ. Tuy nhiên, riêng năm học 2021-2022, do ảnh hưởng từ dịch bệnh Covid-19, phương án thi tuyển vào lớp 10 đã chuyển thành xét tuyển

Như vậy, Sở GD-ĐT TP.HCM đã áp dụng phương thức tuyển sinh 3 môn Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ với hệ số điểm mỗi môn đều là 1 vào năm học 2022-2023, 2023-2024, 2024-2025. Cụ thể, điểm xét tuyển là tổng điểm ba bài thi và điểm cộng thêm cho đối tượng ưu tiên.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm ba bài thi + Điểm cho đối tượng ưu tiên

[%Included.TaideThivao10%]

2. Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT công lập tại TP.HCM năm 2024

Trường THPT Điểm chuẩn
NV1 NV2 NV3
Quận 1
Trưng Vương 21 21,25 21,5
Bùi Thị Xuân 22,25 22,5 22,75
Ten Lơ Man 18,25 18,5 19
Năng khiếu TDTT 13 13,5 14,5
Lương Thế Vinh 20,5 21 21,25
Quận 3
Lê Quý Đôn 22,5 22,75 23
Nguyễn Thị Minh Khai 23,25 23,5 24
Lê Thị Hồng Gấm 14,75 15 15
Marie Curie 19,75 20,75 21,25
Nguyễn Thị Diệu 15,25 16 16
Quận 4
Nguyễn Trãi 13,75 14 14,25
Nguyễn Hữu Thọ 16 16,5 16,75
Quận 5
Trung học Thực hành ĐH Sài Gòn 21 21,5 22
Hùng Vương 18,25 18,75 19,75
Trung học thực hành - ĐHSP 23 23,25 24
Trần Khai Nguyên 19,75 20 20,25
Trần Hữu Trang 13,75 14 14,75
Quận 6
Mạc Đĩnh Chi 22,5 23,5 23,75
Bình Phú 19,5 19,75 20,25
Nguyễn Tất Thành 17 17,25 18
Phạm Phú Thứ 14,75 15,5 16
Quận 7
Lê Thánh Tôn 17,25 17,75 18
Tân Phong 14 14,25 14,5
Ngô Quyền 18,75 19,25 19,5
Nam Sài Gòn 20,25 20,75 21
Quận 8
Lương Văn Can 13,5 14 14,75
Ngô Gia Tự 14 14 14,25
Tạ Quang Bửu 15,25 16 17
Nguyễn Văn Linh 11,25 12,25 13,25
Võ Văn Kiệt 16,5 16,75 17,25
Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 13 13,75 13,75
TP Thủ Đức
Giồng Ông Tố 16,75 17,25 17,25
Thủ Thiêm 14 14,25 14,75
Nguyễn Huệ 15,25 15,5 16
Phước Long 16,25 16,5 16,75
Long Trường 12 12,25 12,5
Nguyễn Văn Tăng 11 12 13
Dương Văn Thì 14,75 15 15
Nguyễn Hữu Huân 23,25 23,75 24,25
Thủ Đức 20,5 21 21,25
Tam Phú 18 18,25 18,5
Hiệp Bình 14 14,25 14,5
Đào Sơn Tây 13,5 13,75 14,25
Linh Trung 15 15,25 15,5
Bình Chiểu 14 14,5 14,5
Quận 10
Nguyễn Khuyến 18,25 18,75 18,75
Nguyễn Du 19,5 20 20,5
Nguyễn An Ninh 15,25 15,5 16
THCS-THPT Diên Hồng 15 15,25 16
THCS-THPT Sương Nguyệt Anh 14,25 15 16
Quận 11
Nguyễn Hiền 19,75 20,25 21
Trần Quang Khải 16,75 17 17,25
Nam Kỳ Khởi Nghĩa 15,5 16 16,75
Quận 12
Võ Trường Toản 20,75 20,75 21
Trường Chinh 18 18,5 18,75
Thạnh Lộc 16,25 17 17
Quận Bình Thạnh
Thanh Đa 15 15,5 16,25
Võ Thị Sáu 19,5 19,5 19,75
Gia Định 23 23,5 23,75
Phan Đăng Lưu 16 16,25 16,25
Trần Văn Giàu 17,25 18 18,5
Hoàng Hoa Thám 18,25 18,5 19
Quận Gò Vấp
Gò Vấp 16,5 16,75 17
Nguyễn Công Trứ 20,25 20,75 21
Trần Hưng Đạo 19,75 20,5 21
Nguyễn Trung Trực 17,25 17,75 18,25
Quận Phú Nhuận
Phú Nhuận 22,25 23 24
Hàn Thuyên 15,25 16 16,75
Quận Tân Bình
Tân Bình 19,5 20,25 20,5
Nguyễn Chí Thanh 18,25 18,5 18,75
Nguyễn Thượng Hiền 24,25 25,25 26
Nguyễn Thái Bình 17 17 17,5
Quận Tân Phú
Trần Phú 23,25 23,25 24,25
Tây Thạnh 21 22 23
Lê Trọng Tấn 19,5 20,5 21
Quận Bình Tân
Vĩnh Lộc 16,5 17,5 17,5
Nguyễn Hữu Cảnh 18 18,25 18,5
Bình Hưng Hòa 18,5 19 19,25
Bình Tân 15 15,25 15,25
An Lạc 15,25 15,5 6
Huyện Bình Chánh
Bình Chánh 13,5 14,25 14,5
Tân Túc 14 14,5 14,5
Vĩnh Lộc B 15,75 15,75 16,25
Năng khiếu TDTT Bình Chánh 14 14,5 14,5
Phong Phú 12,5 13 13,25
Lê Minh Xuân 15 15,25 15,5
Đa Phước 11,5 11,75 12,25
Huyện Cần Giờ
Bình Khánh 10,5 10,5 10,5
Cần Thạnh 10,5 10,5 10,5
An Nghĩa 10,5 10,5 10,5
Huyện Củ Chi
Củ Chi 16.25 16,5 16,75
Quang Trung 13 13,5 14
An Nhơn Tây 11,5 12 13
Trung Phú 15,5 16 16,5
Trung Lập 11,75 12,25 13
Phú Hòa 13,5 14,25 15
Tân Thông Hội 14,75 15,75 16,75
Huyện Hóc Môn
Nguyễn Hữu Cầu 22,5 22,75 23
Lý Thường Kiệt 19,75 20,75 23
Bà Điểm 18,5 18,75 19,5
Nguyễn Văn Cừ 16,5 16,5 16,75
Nguyễn Hữu Tiến 18 18,5 18,75
Phạm Văn Sáng 16,75 17,25 17,5
Hồ Thị Bi 17,5 18,25 18,25
Huyện Nhà Bè
Long Thới 12,25 12,25 12,5
Phước Kiển 12,75 13 13
Dương Văn Dương 13 13,5 13,75

2. Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT công lập tại TP.HCM năm 2023

điểm chuẩn tuyển sinh vào 10 HCM 2023

điểm chuẩn tuyển sinh vào 10 HCM 2023

điểm chuẩn tuyển sinh vào 10 HCM 2023

3. Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT công lập tại TP.HCM năm 2022

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 ở TP.HCM các năm gần nhất

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 ở TP.HCM các năm gần nhất

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 ở TP.HCM các năm gần nhất

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 ở TP.HCM các năm gần nhất

4. Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT công lập tại TP.HCM năm 2021

Tên trường THPT  Điểm NV1
Quận 1
Trưng Vương 24,1
Bùi Thị Xuân 24,4
Ten Lơ Man 21,5
Năng khiếu TDTT 18
Lương Thế Vinh 23,8
Quận 3
Lê Quý Đôn 24,4
Nguyễn Thị Minh Khai 25,3
Lê Thị Hồng Gấm 18,5
Marie Curie 22,8
Nguyễn Thị Diệu 20,2
Quận 4
Nguyễn Trãi 18,1
Nguyễn Hữu Thọ 20
Quận 5
Trung học Thực hành Sài Gòn 22,9
Hùng Vương 21,9
Trung học thực hành - ĐHSP 25
Trần Khai Nguyên 23,6
Trần Hữu Trang 18,3
Quận 6
Mạc Đĩnh Chi 25,2
Bình Phú 23,6
Nguyễn Tất Thành 21,1
Phạm Phú Thứ 20
Quận 7
Lê Thánh Tôn 22,2
Tân Phong 18,4
Ngô Quyền 24,7
Nam Sài Gòn 21,8
Quận 8
Lương Văn Can 18,9
Ngô Gia Tự 17
Tạ Quang Bửu 20,7
Nguyễn Văn Linh 17,4
Võ Văn Kiệt 20,4
Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 18
TP Thủ Đức
Giồng Ông Tố 21
Thủ Thiêm 18,2
Nguyễn Huệ 20,9
Phước Long 20,5
Long Trường 17,2
Nguyễn Văn Tăng 16,8
Dương Văn Thì 19,7
Nguyễn Hữu Huân 25,9
Thủ Đức 24,4
Tam Phú 22
Hiệp Bình 19,1
Đào Sơn Tây 17,8
Linh Trung 20,4
Bình Chiểu 18,1
Quận 10
Nguyễn Khuyến 21,7
Nguyễn Du 23,5
Nguyễn An Ninh 19,1
THCS-THPT Diên Hồng 19
THCS-THPT Sương Nguyệt Anh 18,3
Quận 11
Nguyễn Hiền 22,4
Trần Quang Khải 20,4
Nam Kỳ Khởi Nghĩa 19,4
Quận 12
Võ Trường Toản 22,9
Trường Chinh 21
Thạnh Lộc 20
Quận Bình Thạnh
Thanh Đa 18,7
Võ Thị Sáu 23,1
Gia Định 25,8
Phan Đăng Lưu 19,1
Trần Văn Giàu 19,8
Hoàng Hoa Thám 22,3
Quận Gò Vấp
Gò Vấp 20,8
Nguyễn Công Trứ 24
Trần Hưng Đạo 23,3
Nguyễn Trung Trực 20,9
Quận Phú Nhuận
Phú Nhuận 25,4
Hàn Thuyên 19,6
Quận Tân Bình
Tân Bình 22,8
Nguyễn Chí Thanh 22,8
Nguyễn Thượng Hiền 26,3
Nguyễn Thái Bình 21,1
Quận Tân Phú
Trần Phú 25,3
Tây Thạnh 23,6
Lê Trọng Tấn 22,2
Quận Bình Tân
Vĩnh Lộc 20,3
Nguyễn Hữu Cảnh 21,4
Bình Hưng Hòa 21,3
Bình Tân 19,3
An Lạc 19,8
Huyện Bình Chánh
Bình Chánh 17,6
Tân Túc 18
Vĩnh Lộc B 18,8
Năng khiếu TDTT Bình Chánh 17
Phong Phú 15,5
Lê Minh Xuân 18,6
Đa Phước 17
Huyện Cần Giờ
THCS-THPT Thạnh An 15
Bình Khánh 16
Cần Thạnh 15
An Nghĩa 15,3
Huyện Củ Chi
Củ Chi 21,8
Quang Trung 19,6
An Nhơn Tây 19
Trung Phú 20,5
Trung Lập 18,5
Phú Hòa 19,2
Tân Thông Hội 20,5
Huyện Hóc Môn
Nguyễn Hữu Cầu 25,1
Lý Thường Kiệt 24,2
Bà Điểm 23
Nguyễn Văn Cừ 20,2
Nguyễn Hữu Tiến 21,7
Phạm Văn Sáng 21,3
Hồ Thị Bi 21,4
Huyện Nhà Bè
Long Thới 18,9
Phước Kiển 17
Dương Văn Dương 18,8

5. Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT công lập tại TP.HCM từ 2018 đến 2020

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 ở TP.HCM các năm gần nhất

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 ở TP.HCM các năm gần nhất

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 ở TP.HCM các năm gần nhất

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 ở TP.HCM các năm gần nhất
Nguồn ảnh: VietnamNet

 

Bài viết đã tổng hợp đầy đủ điểm thi vào 10 các trường THPT công lập tại TP. HCM từ năm 2018 đến năm 2024. Hy vọng thông tin trên hữu ích với các bạn trong quá trình lựa chọn ngôi trường THPT phù hợp. Bên cạnh đó, để đạt kết quả tốt nhất trong kì thi vào 10, các bạn hãy tham khảo các cẩm nang hướng dẫn của TAK12.

👉 Cẩm nang hướng dẫn ôn thi Tiếng Anh vào lớp 10 toàn diện

👉 Hướng dẫn ôn thi vào lớp 10 (không chuyên) môn Toán

[%Included.Lotrinhvao10button%]

[%Included.TAK12%]

[%Included.Vao10%]

[%Included.Vao10ChuyenAnh%]