Trong bài viết này, TAK12 tổng hợp thông tin về điểm chuẩn vào lớp 6 một số trường THCS chất lượng cao tại Hà Nội như THCS Archimedes, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Lương Thế Vinh, THCS Ngoại ngữ, THCS Cầu Giấy... trong các năm học gần nhất.
👉 Xem chi tiết Bảng điểm chuẩn vào 6 THCS CLC HN 2020-2024
Bên cạnh thông tin về điểm chuẩn, các bạn có thể cập nhật mọi thông tin khác liên quan đến tuyển sinh vào lớp 6: điều kiện tuyển sinh, phương thức tuyển sinh... mới nhất của các trường THCS chất lượng cao cùng hướng dẫn ôn thi, bộ đề thi vào lớp 6 các trường tại Hà Nội tại các bài viết:
👉 Tổng hợp thông tin mới nhất về tuyển sinh lớp 6 ở Hà Nội
THCS Lương Thế Vinh có cơ sở tại Cầu Giấy (CS A) và Thanh Trì (CS I), tuyển sinh vào 6 bằng kết quả bài Khảo sát Đánh giá Năng lực 3 môn (Toán, tiếng Anh, tiếng Việt). Điểm chuẩn vào lớp 6 trường Lương Thế Vinh từ năm 2020-2024 được tổng hợp trong bảng dưới đây, cách tính điểm mỗi năm có một số thay đổi.
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2024 | 20,5/30 | Điểm KSĐGNL môn (Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh) + Điểm ưu tiên (nếu có) |
2023 | 550/700 | Điểm KSĐGNL môn (Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh) x 2 + Điểm học tập Tiểu học + Điểm ưu tiên (nếu có) |
2022 | 480/700 | Điểm KSĐGNL môn (Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh) x 2 + Điểm học tập Tiểu học + Điểm ưu tiên (nếu có) |
2021 |
Cơ sở A: 177/200 Cơ sở I: 172/200 |
Điểm học bạ + Điểm bài khảo sát tổng hợp + điểm ưu tiên |
2020 | 500 | Điểm học bạ + (Bài thi Toán + Bài thi Tiếng Việt + Bài thi Tiếng Anh) x 2 (tối đa 900 điểm) + điểm ưu tiên |
THCS Ngôi Sao HN đã phát triển 2 cơ sở ở khu Đô thị Trung Hòa, Nhân Chính (CS 1) và Khu đô thị Kim Văn – Kim Lũ, phường Đại Kim. Trường tuyển sinh vào lớp 6 qua hình thức xét tuyển thẳng và xét tuyển qua đánh giá năng lực các môn Toán, tiếng Việt, tiếng Anh.
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2024 |
CS 1: 42,25/75 (với HS NSHN) 45,25/75 (với HS trường ngoài) |
Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Việt + Điểm tiếng Anh x 2 |
2023 |
CS 1: 44,33/75 (Toán >= 8, tiếng Anh >= 7); hoặc 39,25/75 (Toán >= 9, tiếng Anh >= 7) CS 2: 36 |
Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Việt + Điểm tiếng Anh x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
2022 |
CS 1: 48,5 |
(Điểm Vòng 1 + Điểm Vòng 2)/2 + Điểm ưu tiên đối tượng |
[%Included.Dangky%]
THCS Archimedes có cơ sở tại Trung Yên, Cầu Giấy và Đông Anh, Hà Nội. Trường tuyển sinh dựa trên kết quả Bài Cơ bản - Rà soát kiến thức cấp Tiểu học và Bài Nâng cao - Đánh giá năng lực tư duy. Học sinh đạt điểm chuẩn bài cơ bản sẽ đủ điều kiện vào trường (học lớp chuẩn AS), còn điểm bài nâng cao là điều kiện học các lớp nâng cao.
Năm | Điểm chuẩn bài cơ bản | Cách tính điểm |
2024 |
CS Trung Yên: 380/500 |
Điểm Toán x 2 + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh x 2 |
2023 | CS Trung Yên: 310/500 | Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Việt + Điểm tiếng Anh x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
CS Đông Anh: 260/500 | ||
2022 |
CS Trung Yên: 380/500 |
Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Việt + Điểm tiếng Anh x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
CS Đông Anh: 300/500 |
THCS Nguyễn Tất Thành tổ chức thi tuyển với 3 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận. Nhận được sự quan tâm đông đảo của phụ huynh và học sinh, điểm chuẩn lớp 6 vào trường có xu hướng tăng lên mỗi năm.
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2024 | 25/30 | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) |
2023 | 25,25/30 | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) |
2022 | 24,5/30 | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) |
2021 |
22,25/30 |
Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) |
2020 | 22,75/30 | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) |
THCS Ngoại ngữ (thuộc Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội) tuyển sinh vào lớp 6 dựa trên kết quả bài kiểm tra Đánh giá năng lực. Cấu trúc đề thi tuyển sinh lớp 6 của trường giữa các năm có sự thay đổi nên điểm chuẩn lớp 6 vào trường có sự chênh lệch qua các năm.
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2024 | 26/40 |
Điểm ĐGNL Khoa học tự nhiên&Toán + Điểm ĐGNL Khoa học xã hội&Tiếng Việt + (Điểm ĐGNL Tiếng Anh x 2)
|
2023 | 48/80 |
Điểm bài Trắc nghiệm + Điểm bài Tự luận
|
2022 | 53/80 | Điểm bài Trắc nghiệm + Điểm bài Tự luận |
2020 |
27,2/40 |
Điểm bài ĐGNL Khoa học tự nhiên và Toán + Điểm bài ĐGNL Khoa học xã hội và Tiếng Việt + (Điểm bài ĐGNL Tiếng Anh x 2) |
THCS Cầu Giấy là trường công lập hoạt động theo mô hình chất lượng cao, hàng năm đều nhận được số lượng lớn thí sinh dự tuyển nên điểm chuẩn vào lớp 6 của trường luôn ở mức cao.
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2024 | 60/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2023 | 58,5/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2022 | 55,5/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2021 |
56,5/70 |
Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2020 | 24,6/30 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
THCS Thanh Xuân là trường công lập hàng đầu của Hà Nội, mỗi mùa tuyển sinh đều thu hút lượng lớn thí sinh đăng ký dự tuyển vào lớp 6. Trường tuyển sinh với phương thức kết hợp xét tuyển với kiểm tra, đánh giá năng lực 3 bài thi Toán, tiếng Việt và tiếng Anh.
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2024 | 51,4/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2023 | 53,75/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2022 | 48,65/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2021 |
48,5/70 |
Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
THCS Nam Từ Liêm là một trong những trường chất lượng cao của Hà Nội, với tỷ lệ chọi đầu vào khá cao nên điểm chuẩn vào 6 của trường cũng luôn ở mức tương đối cao.
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2024 | 54/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2023 | 51,25/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2022 | 46,5/70 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra tính hệ số 2 + Điểm ưu tiên nếu có |
2020 | 20,44/30 | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) |
THCS Marie Curie có các cơ sở tại Mỹ Đình (quận Nam Từ Liêm), cơ sở Văn Phú (quận Hà Đông) và năm 2024 trường có thêm cơ sở Việt Hưng (Long Biên). Với học sinh lớp 5 các trường ngoài hệ thống Marie Curie, trường tổ chức kiểm tra đánh giá năng lực bằng 02 bài trắc nghiệm khách quan môn Toán và môn tiếng Anh.
Năm | Điểm chuẩn | Cách tính điểm |
2024 |
CS Mỹ Đình: 12/20 |
Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh |
CS Văn Phú: 10/20 |
||
CS Việt Hưng: 11/20 |
||
2023 |
CS Mỹ Đình: 14,5/20 |
Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh |
CS Văn Phú: 11/20 |
||
2022 | CS Mỹ Đình: 11,5/20 | Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh |
CS Văn Phú: 10/20 | ||
2021 |
CS Mỹ Đình: 13/20 |
Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh |
CS Văn Phú: 10/20 |
Trên đây là thông tin về điểm chuẩn lớp 6 của một số trường THCS hàng đầu tại Hà Nội trong các năm gần nhất. Hy vọng trong kì tuyển sinh sắp tới, các em học sinh sẽ được học tập tại ngôi trường mà các em mơ ước.
[%Included.Lotrinhvao6%]
[%Included.TAK12%]
[%Included.Vao6%]