Khối D1 gồm những môn thi là Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh. Đây cũng có thể coi là một khối có nhiều thí sinh chọn dự thi nhất trong tổ hợp các khối thi đại học khối D.
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tên ngành |
|
52480299 |
An toàn thông tin |
52380107 |
Luật kinh tế |
|
52320101 |
Báo chí |
52380108 |
Luật quốc tế |
|
52340202 |
Bảo hiểm |
52110101 |
Luật thương mại quốc tế |
|
52320305 |
Bảo tàng học |
52320303 |
Lưu trữ học |
|
52620112 |
Bảo vệ thực vật |
52340115 |
Marketing |
|
52340116 |
Bất động sản |
52860100 |
Nghiệp vụ cảnh sát |
|
52110110 |
Các chương trình định hướng ứng dụng |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
52620105 |
Chăn nuôi |
52220211 |
Ngôn ngữ Ảrập |
|
52310200 |
Chính trị công an nhân dân |
52220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
|
52310201 |
Chính trị học |
52220205 |
Ngôn ngữ Đức |
|
52510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
52220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
52480203 |
Công nghệ đa phương tiện |
52220320 |
Ngôn ngữ học |
|
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52220208 |
Ngôn ngữ Italia |
|
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52220202 |
Ngôn ngữ Nga |
|
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
52510210 |
Công thôn |
52220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
|
52510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
52220222 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
|
52620113 |
Công nghệ rau – hoa – quả và cảnh quan |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
52540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
52310302 |
Nhân học |
|
52420201 |
Công nghệ sinh học |
52220216 |
Nhật Bản học |
|
52480201 |
Công nghệ thông tin |
52620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
52540101 |
Công nghệ thực phẩm |
52620116 |
Phát triển nông thôn |
|
52620101 |
Công nghiệp POHE |
52360708 |
Quan hệ công chúng |
|
52760102 |
Công tác thanh thiếu niên |
52310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
52760101 |
Công tác xã hội |
123 |
Quản lý công nghiệp |
|
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52310103 |
Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh |
|
52310501 |
Địa lý học |
52850103 |
Quản lý đất đai |
|
52520216 |
Điện tự động công nghiệp |
52510606 |
Quản lý hoạt động bay |
|
52580112 |
Đô thị học |
52620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
|
52220214 |
Đông Nam Á học |
52310205 |
Quản lý nhà nước |
|
52220213 |
Đông phương học |
52220342 |
Quản lý văn hóa |
|
52220341 |
Gia đình học |
52580302 |
Quản lý xây dựng |
|
52140204 |
Giáo dục công dân |
52110103 |
Quản trị – Luật |
|
52140101 |
Giáo dục học |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
52140208 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
|
52140206 |
Giáo dục thể chất |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
52140202 |
Giáo dục tiểu học |
52340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
52220104 |
Hán Nôm |
52340404 |
Quản trị nhân lực |
|
52220217 |
Hàn Quốc học |
52340406 |
Quản trị văn phòng |
|
52480104 |
Hệ thống thông tin |
52320110 |
Quảng cáo |
|
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52220212 |
Quốc tế học |
|
52340301 |
Kế toán |
52140219 |
Sư phạm địa lý |
|
52840101 |
Khai thác vận tải |
52140212 |
Sư phạm hóa học |
|
52620110 |
Khoa học cây trồng |
52140215 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
|
52440306 |
Khoa học đất |
52140217 |
Sư phạm ngữ văn |
|
52480101 |
Khoa học máy tính |
52140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
|
52440301 |
Khoa học môi trường |
52140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
|
52340401 |
Khoa học quản lý |
52140232 |
Sư phạm tiếng Nga |
|
52320202 |
Khoa học thư viện |
52140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
|
52340302 |
Kiểm toán |
52140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
|
52580102 |
Kiến trúc |
52140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
|
52620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
52140210 |
Sư phạm tin học |
|
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
52140209 |
Sư phạm toán học |
|
52340121 |
Kinh doanh thương mại |
52140211 |
Sư phạm vật lý |
|
52320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
52340201 |
Tài chính – Ngân hang |
|
52310101 |
Kinh tế |
52340298 |
Tài chính và kế toán |
|
52620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
52310401 |
Tâm lý học |
|
52310104 |
Kinh tế phát triển |
52460201 |
Thống kê |
|
52310106 |
Kinh tế quốc tế |
52110105 |
Thống kê kinh tế |
|
52110107 |
Kinh tế tài nguyên |
52320201 |
Thông tin học |
|
52840104 |
Kinh tế vận tải |
52640101 |
Thú y |
|
52580301 |
Kinh tế xây dựng |
52340199 |
Thương mại điện tử |
|
52580203 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
52110106 |
Toán và ứng dụng trong thực tế |
|
52580205 |
Kỹ thuật cầu đường |
52220309 |
Tôn giáo học (thí điểm) |
|
52520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
52220301 |
Triết học |
|
52520207 |
Kỹ thuật điện tử. Truyền thông |
52320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
52520201 |
Kỹ thuật điện. Điện tử |
52320100 |
Truyền thông doanh nghiệp(tiếng Pháp) |
|
52510602 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
52320407 |
Truyền thông quốc tế |
|
52480214 |
Kỹ thuật máy tính |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
|
52480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
52220112 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
52580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
52220330 |
Văn học |
|
52220310 |
Lịch sử |
52220113 |
Việt Nam học |
|
52510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
52310301 |
Xã hội học |
|
52380101 |
Luật |
52310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
|
52840106 |
Luật hàng hải |
52320401 |
Xuất bản |
|
52380109 |
Luật kinh doanh |
52720301 |
Y tế công cộng |
- Các trường đại học khối D1 khu vực miền Bắc:
Mã |
Tên Trường |
Mã |
Tên Trường |
|
QHF |
Đại Học Ngoại Ngữ – ĐHQG Hà Nội |
QHS |
Đại Học Giáo Dục – ĐHQG Hà Nội |
|
TMA |
Đại Học Thương Mại |
HTC |
Học Viện Tài Chính |
|
HBT |
Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền |
NTH |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ Sở Bắc) |
|
HBT |
Học Viện Ngoại Giao |
HNM |
Đại Học Thủ Đô Hà Nội |
|
HQT |
Học Viện Ngân Hàng |
LPH |
Đại Học Luật Hà Nội |
|
NHH |
Đại Học Kinh Tế – ĐHQG Hà Nội |
QHX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn ĐHQG Hà Nội |
|
QHE |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
HTA |
Học Viện Tòa Án |
|
KHA |
Đại Học Công Đoàn |
NHF |
Đại Học Hà Nội |
|
QHL |
Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội |
HVN |
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam |
|
BVH |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông |
HCH |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (Phía Bắc) |
|
VHH |
Đại Học Văn Hóa |
BKA |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội |
|
HTN |
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam |
CCM |
Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội |
|
SP2 |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 |
THP |
Đại Học Hải Phòng |
|
MHN |
Viện Đại Học Mở Hà Nội |
YTC |
Đại Học Y Tế Công Cộng |
|
DKS |
Đại Học Kiểm Sát Hà Nội |
HHA |
Đại Học Hàng Hải |
|
DCN |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
HCP |
Học Viện Chính Sách Và Phát Triển |
|
DTF |
Khoa Ngoại Ngữ – ĐH Thái Nguyên |
DTS |
Đại Học Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên |
|
DDB |
Đại Học Thành Đông |
DTL |
Đại Học Thăng Long |
|
HVQ |
Học Viện Quản Lý Giáo Dục |
SPH |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
|
QHT |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội |
QHQ |
Khoa Quốc Tế – ĐHQG Hà Nội |
|
NHB |
Học Viện Ngân Hàng Phân Viện Bắc Ninh |
DKK |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp |
|
DDL |
Đại Học Điện Lực |
HLU |
Đại Học Hạ Long |
|
HPN |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam |
MDA |
Đại Học Mỏ Địa Chất |
|
DBG |
Đại Học Nông Lâm Bắc Giang |
DDM |
Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh |
|
DDD |
Đại Học Dân Lập Đông Đô |
DDN |
Đại Học Đại Nam |
|
DKT |
Đại Học Hải Dương |
DHP |
Đại Học Dân Lập Hải Phòng |
|
DLT |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Sơn Tây) |
DLX |
Đại Học Lao Động Xã Hội (Hà Nội) |
|
DMT |
Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội |
DQK |
Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội |
|
DNV |
Đại Học Nội Vụ |
DPD |
Đại Học Dân Lập Phương Đông |
|
DTA |
Đại Học Thành Tây |
DTB |
Đại Học Thái Bình |
|
DTC |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông – ĐH Thái Nguyên |
DTE |
Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – ĐH Thái Nguyên |
|
DTN |
Đại Học Nông Lâm Phân Hiệu Thái Nguyên |
DTP |
Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai |
|
DTQ |
Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên |
DTZ |
Đại Học Khoa Học – ĐH Thái Nguyên |
|
FBU |
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội |
GTA |
Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải |
|
LNH |
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ Sở 1) |
NTU |
Đại Học Nguyễn Trãi |
|
Đại Học Thành Đô |
SDU |
Đại Học Sao Đỏ |
||
VUI |
Đại Học Công Nghiệp Việt Trì |
SKN |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định |
|
SKH |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
VHD |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung |
|
UKB |
Đại Học Kinh Bắc |
ETU |
Đại Học Hòa Bình |
|
THV |
Đại Học Hùng Vương |
DBH |
Đại Học Quốc Tế Bắc Hà |
|
TQU |
Đại Học Tân Trào |
DDA |
Đại Học Công Nghệ Đông Á |
|
DCQ |
Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị |
DCA |
Đại Học Chu Văn An |
|
DNB |
Đại Học Hoa Lư |
DVB |
Đại Học Việt Bắc |
|
DTV |
Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh |
DVP |
Đại Học Trưng Vương |
|
FPT |
Đại Học FPT |
- Các trường đại học khối D1 khu vực miền Nam:
Mã |
Tên trường |
Mã |
Tên trường |
|
QTS |
Đại học Ngoại Thương (phía Nam) |
KSA |
Đại học Kinh Tế TPHCM |
|
QSQ |
Đại học Quốc Tế – ĐH Quốc Gia TPHCM |
QSC |
Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐH Quốc Gia TPHCM |
|
QSB |
Đại học Bách Khoa – ĐH Quốc Gia TPHCM |
QSK |
Đại học Kinh Tế – Luật – ĐH Quốc Gia TPHCM |
|
HHK |
Học viện Hàng Không Việt Nam |
GTS |
Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM |
|
NHS |
Đại học Ngân Hàng TPHCM |
MBS |
Đại học Mở TPHCM |
|
QSX |
Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐH Quốc Gia TPHCM |
BVS |
Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông TPHCM |
|
TCT |
Đại học Cần Thơ |
LPS |
Đại học Luật TPHCM |
|
VGU |
Đại học Việt Đức |
DMS |
Đại học Tài Chính Marketing |
|
HCS |
Học viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) |
|||
DVT |
Đại học Trà Vinh |
VHS |
Đại học Văn Hóa TPHCM |
|
NLS |
Đại học Nông Lâm TPHCM |
DVH |
Đại học Văn Hiến |
|
SPK |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
DVL |
Đại học Dân Lập Văn Lang |
|
DNT |
Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM |
SPD |
Đại học Đồng Tháp |
|
DCG |
Đại học Tư Thục Công Nghệ Thông Tin Gia Định |
DLS |
Đại học Lao Động – Xã Hội (phía Nam) |
|
HUI |
Đại học Công Nghiệp TPHCM |
VLU |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
|
KTC |
Đại học Kinh Tế – Tài Chính TPHCM |
DCT |
Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM |
|
DTT |
Đại học Tôn Đức Thắng |
SPS |
Đại học Sư Phạm TPHCM |
|
DKC |
Đại học Công Nghệ TPHCM |
DTH |
Đại học Hoa Sen |
|
BVU |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
DTM |
Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM |
|
DCD |
Đại học Công Nghệ Đồng Nai |
KCC |
Đại học Công Nghệ Kỹ Thuật Cần Thơ |
|
DBD |
Đại học Bình Dương |
DCL |
Đại học Cửu Long |
|
DHV |
Đại học Hùng Vương – TPHCM |
DKB |
Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương |
|
DLH |
Đại học Lạc Hồng |
DLA |
Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
|
DMD |
Đại học Công Nghệ Miền Đông |
DCN |
Đại học Nam Cần Thơ |
|
DSG |
Đại học Công Nghệ Sài Gòn |
DTD |
Đại học Tây Đô |
|
HBU |
Đại học Quốc Tế Hồng Bàng |
EIU |
Đại học Quốc Tế Miền Đông |
|
HVC |
Học viện Cán Bộ TPHCM |
LNS |
Đại học Lâm Nghiệp (cơ sở 2) |
|
MTU |
Đại học Xây Dựng Miền Tây |
NTT |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
|
TTQ |
Đại học Quốc Tế Sài Gòn |
TDM |
Đại học thủ Dầu Một |
|
SGD |
Đại học Sài Gòn |
TTG |
Đại học Tiền Giang |
|
TAG |
Đại học An Giang |
DBL |
Đại học Bạc Liêu |
|
TKG |
Đại học Kiên Giang |
DNU |
Đại học Đồng Nai |
|
VTT |
Đại học Võ Trường Toản |
- Các trường đại học khối D1 khu vực miền Trung:
Mã |
Tên trường |
Mã |
Tên trường |
|
DHA |
Đại học Luật – ĐH Huế |
DHD |
Khoa Du Lịch – ĐH Huế |
|
NLN |
Phân viện Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận |
DVD |
Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa |
|
DDF |
Đại học Ngoại Ngữ – ĐH Đà Nẵng |
DDQ |
Đại học Kinh Tế – ĐH Đà Nẵng |
|
TTN |
Đại học Tây Nguyên |
DQN |
Đại học Quy Nhơn |
|
DPY |
Đại học Phú Yên |
DDS |
Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng |
|
UKH |
Đại học Khánh Hòa |
CEA |
Đại học Kinh Tế Nghệ An |
|
DCV |
Đại học Công Nghiệp Vinh |
DAD |
Đại học Đông Á |
|
DDC |
Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng |
DDI |
Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin – ĐH Đà Nẵng |
|
DDT |
Đại học Dân Lập Duy Tân |
DDP |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
|
DHF |
Đại học Ngoại Ngữ – ĐH Huế |
DHL |
Đại học Nông Lâm – ĐH Huế |
|
DHS |
Đại học Sư Phạm – ĐH Huế |
DHQ |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
|
DPT |
Đại học Phan Thiết |
DQT |
Đại học Quang Trung |
|
DPX |
Đại học Phú Xuân |
DVX |
Đại học Công Nghệ Vạn Xuân |
|
HHT |
Đại học Hà Tĩnh |
NHP |
Học viện Ngân Hàng tại Phú Yên |
|
KTD |
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng |
NLG |
Phân viện ĐH Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai |
|
TBD |
Đại học Thái Bình Dương |
TDL |
Đại học Đà Lạt |
|
TSN |
Đại học Nha Trang |
TDV |
Đại học Vinh |
|
XDT |
Đại học Xây Dựng Miền Trung |
DHT |
Đại học Khoa Học – ĐH Huế |
|
DQB |
Đại học Quảng Bình |
SKV |
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh |
|
DPC |
Đại học Phan Châu Trinh |
DQU |
Đại học Quảng Nam |
|
HDT |
Đại học Hồng Đức |
DYD |
Đại học Yersin Đà Lạt |
- Các trường đại học khối D1 khối ngành An Ninh, Cảnh Sát:
Mã |
Tên trường |
Mã |
Tên trường |
|
CSS |
Đại học Cảnh Sát Nhân Dân |
Đại học An Ninh Nhân Dân |
||
HCB |
Đại học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân (phía Bắc) |
HCN |
Đại học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân (phía Nam) |
|
ANH |
Học viện An Ninh Nhân Dân |
HCA |
Học viện Chính Trị Công An Nhân Dân |
|
CSH |
Học viện Cảnh Sát Nhân Dân |
NQH |
Học viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Quân Sự |
|
LCS |
Trường Sĩ Quan Chính Trị (hệ dân sự) |
LCH |
Trường Sĩ Quan Chính Trị – Đại Học Chính Trị |
|
ZPH |
Trường Sĩ Quan Kỹ Thuật Quân Sự – Hệ Dân Sự – ĐH Trần Đại Nghĩa |
TCU |
Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ Dân Sự – ĐH Thông Tin Liên Lạc |
Trên đây là những thông về khối D1, mong rằng những thông tin này sẽ giúp các em có cái nhìn tổng quan hơn về khối D1. Chúc các em có một mùa thi may mắn và thành công.