Tổng hợp về cụm giới từ trong tiếng Anh

Cụm giới từ là một trong những chủ điểm ngữ pháp cơ bản khi học tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây, TAK12 sẽ chia sẻ định nghĩa, chức năng của cụm giới từ và danh sách các cụm giới từ phổ biến nhất trong tiếng Anh. Bạn hãy đón đọc nhé!

1. Cụm giới từ là gì?

Định nghĩa cụm giới từ
Định nghĩa cụm giới từ


Cụm giới từ thường được xem là thành phần của câu và được dùng như tính từ (bổ nghĩa cho danh từ) và trạng từ (bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc trạng từ khác).

Nhằm hỗ trợ các em học sinh ghi nhớ lý thuyết và vận dụng thành thạo cụm giới từ trong tiếng Anh, TAK12 đã xây dựng phần Luyện chủ điểm với các câu hỏi ôn tập theo level A2 - B1 và các câu hỏi có trong đề thi Anh chuyên vào 10. Mức độ thành thạo của mỗi chủ điểm sẽ được đánh giá qua Master level, điểm tối đa là 100.

Luyện chủ điểm Cụm giới từ theo level A2

Luyện chủ điểm Cụm giới từ theo level B1

Luyện chủ điểm Cụm giới từ theo Anh Chuyên vào 10

2. Chức năng của cụm giới từ

Chức năng của cụm giới từ
Chức năng của cụm giới từ

[%Included.Dangky%]

2.1. Cụm giới từ đóng vai trò tính từ

Cụm giới từ đóng vai trò tính từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó.

Ex:

2.2. Cụm giới từ đóng vai trò trạng từ

Cụm giới từ đóng vai trò trạng từ dùng để:

a) Bổ nghĩa cho tính từ đứng trước nó

Ex: Her face was pale with fright.

b) Bổ nghĩa cho động từ đứng trước nó

Ex:

c) Bổ nghĩa cho trạng từ khác đứng trước nó

Ex: The plane arrived late at night.

3. Danh sách các cụm giới từ thường gặp trong tiếng Anh

3.1. Các cụm giới từ có giới từ đứng trước là AT

Bảng dưới đây là danh sách các cụm giới từ thông dụng có giới từ đứng trước là "at", bạn hãy theo dõi nhé!

Cụm giới từ Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
At times /æt taɪmz/ Thỉnh thoảng
At all time /æt ɔːl taɪm/ Luôn luôn
At hand /æt hænd/ Có thể với tới
At heart /æt hɑːrt/ Tận đáy lòng
At once /æt wʌns/ Ngay lập tức
At length /æt lɛŋθ/ Chi tiết
At a profit /æt ə ˈprɒfɪt/ Có lợi
At present /æt ˈprɛzənt/ Bây giờ
At all cost /æt ɔːl kɒst/ Bằng mọi giá
At war /æt wɔːr/ Thời chiến
At a pinch /æt ə pɪntʃ/ Vào lúc bức thiết
At ease /æt iːz/ Nhàn hạ
At rest /æt rɛst/ Thoải mái
At least /æt liːst/ Ít nhất
At most /æt məʊst/ Nhiều nhất
At large /æt lɑːrdʒ/ Nói chung
At a disadvantage /æt ə dɪsˈadvɑːntɪdʒ/ Bị bất lợi
At first sight /æt fɜːst saɪt/ Từ cái nhìn đầu tiên
At a discount /æt ə ˈdɪskaʊnt/ Được giảm giá
At fault /æt fɔːlt/ Bị hỏng
At risk /æt rɪsk/ Nguy hiểm

3.2. Các cụm giới từ có giới từ đứng trước là IN

Tiếp theo, chúng ta sẽ đến với bảng các cụm giới từ phổ biến có giới từ đứng trước là "in":

Cụm giới từ Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
in advance /ɪn ədˈvɑːns/ trước
in case /ɪn keɪs/ trong trường hợp
in charge of /ɪn tʃɑːrdʒ ʌv/ chịu trách nhiệm về
in common /ɪn ˈkɒmən/ có điểm chung
in danger /ɪn ˈdeɪndʒər/ gặp nguy hiểm
in debt /ɪn dɛt/ mắc nợ
in fact /ɪn fækt/ thực tế
in favor of /ɪn ˈfeɪvər ʌv/ ủng hộ
in general /ɪn ˈdʒɛnərəl/ nhìn chung
in order to /ɪn ˈɔːrdər tuː/ để mà
in place of /ɪn pleɪs ʌv/ thay vì
in practice /ɪn ˈpræktɪs/ trên thực tế
in progress /ɪn ˈprəʊɡrɛs/ đang tiến hành
in spite of /ɪn spaɪt ʌv/ mặc dù
in terms of /ɪn tɜːrmz ʌv/ về mặt
in the long run /ɪn ðə lɒŋ rʌn/ về lâu dài
in the meantime /ɪn ðə ˈmiːntaɪm/ trong lúc đó
in touch with /ɪn tʌtʃ wɪð/ giữ liên lạc với
in trouble /ɪn ˈtrʌbəl/ gặp rắc rối
in turn /ɪn tɜːrn/ lần lượt

3.3. Các cụm giới từ có giới từ đứng trước là ON

Sau bảng "IN", chúng ta sẽ tiếp tục với các cụm giới từ thông dụng có giới từ đứng trước là "on":

Cụm giới từ Phiên âm
Dịch nghĩa tiếng Việt
on account of /ɒn əˈkaʊnt ʌv/ bởi vì, do
on behalf of /ɒn bɪˈhɑːf ʌv/
thay mặt, đại diện cho
on board /ɒn bɔːrd/ trên tàu, trên xe
on business /ɒn ˈbɪznɪs/ đi công tác
on call /ɒn kɔːl/
trực, sẵn sàng làm việc
on condition that /ɒn kənˈdɪʃən ðæt/ với điều kiện là
on duty /ɒn ˈdjuːti/
đang làm nhiệm vụ
on fire /ɒn faɪər/ đang cháy
on foot /ɒn fʊt/ đi bộ
on holiday /ɒn ˈhɒlɪdeɪ/ đi nghỉ, nghỉ lễ
on purpose /ɒn ˈpɜːrpəs/ có chủ ý, cố ý
on sale /ɒn seɪl/ đang được bán
on schedule /ɒn ˈʃɛdjuːl/ đúng tiến độ
on show /ɒn ʃəʊ/ đang trưng bày
on strike /ɒn straɪk/ đang đình công
on time /ɒn taɪm/ đúng giờ
on trial /ɒn ˈtraɪəl/
đang bị xét xử, thử việc
on the basis of /ɒn ðə ˈbeɪsɪs ʌv/ trên cơ sở của
on the other hand /ɒn ðə ˈʌðər hænd/
mặt khác, ngược lại

3.4. Các cụm giới từ có giới từ đứng trước là BY

Dưới đây là bảng danh sách các cụm giới từ có giới từ đứng trước là "by", bạn hãy cùng TAK12 khám phá nhé!

Cụm giới từ Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
by accident /baɪ ˈæksɪdənt/ tình cờ, ngẫu nhiên
by all means /baɪ ɔːl miːnz/ bằng mọi cách
by any chance /baɪ ˈɛni tʃæns/ có lẽ nào
by birth /baɪ bɜːθ/ từ khi sinh ra
by chance /baɪ tʃæns/ tình cờ, ngẫu nhiên
by force /baɪ fɔːrs/ bằng vũ lực, bằng sức mạnh
by heart /baɪ hɑːrt/ thuộc lòng, nhớ kỹ
by law /baɪ lɔː/ theo luật
by means of /baɪ miːnz ʌv/ bằng cách
by mistake /baɪ mɪsˈteɪk/ do nhầm lẫn
by name /baɪ neɪm/ theo tên gọi
by nature /baɪ ˈneɪʧər/ tự nhiên
by oneself /baɪ wʌnˈsɛlf/ tự mình
by order of /baɪ ˈɔːdər ʌv/ theo lệnh của
by phone /baɪ fəʊn/ bằng điện thoại
by request /baɪ rɪˈkwɛst/ theo yêu cầu
by sight /baɪ saɪt/ bằng mắt thường thấy
by surprise /baɪ səˈpraɪz/ bất ngờ
by the way /baɪ ðə weɪ/ nhân tiện
by virtue of /baɪ ˈvɜːrtʃuː ʌv/ bởi vì, nhờ vào

3.5. Các cụm giới từ có giới từ đứng trước là BEYOND

Sau khi đã tìm hiểu về các cụm giới từ thông dụng có giới từ đứng trước là "by", hãy cùng chuyển sang các cụm giới từ có giới từ đứng trước là "beyond". Đây đều là những cụm giới từ rất thú vị mà bạn không nên bỏ qua.

Cụm giới từ Phiên âm
Dịch nghĩa tiếng Việt
beyond belief /bɪˈjɒnd bɪˈliːf/ không thể tin nổi
beyond doubt /bɪˈjɒnd daʊt/ chắc chắn
beyond expectation /bɪˈjɒnd ˌɛkspɛkˈteɪʃən/
vượt quá mong đợi
beyond help /bɪˈjɒnd hɛlp/
không thể cứu chữa
beyond hope /bɪˈjɒnd həʊp/
không còn hy vọng
beyond imagination /bɪˈjɒnd ɪˌmædʒɪˈneɪʃən/
ngoài sức tưởng tượng
beyond one's control /bɪˈjɒnd wʌnz kənˈtrəʊl/
vượt quá tầm kiểm soát
beyond possibility /bɪˈjɒnd pɒsəˈbɪlɪti/ không thể
beyond question /bɪˈjɒnd ˈkwɛsʧən/
không còn nghi ngờ gì nữa
beyond recognition /bɪˈjɒnd ˌrɛkəɡˈnɪʃən/
không thể nhận ra
beyond repair /bɪˈjɒnd rɪˈpeə/
không thể sửa chữa
beyond reproach /bɪˈjɒnd rɪˈprəʊʧ/
không chê trách được
beyond the pale /bɪˈjɒnd ðə peɪl/
không thể chấp nhận
beyond the scope /bɪˈjɒnd ðə skəʊp/
vượt ra ngoài phạm vi
beyond the veil /bɪˈjɒnd ðə veɪl/
bí ẩn, không rõ ràng
beyond understanding /bɪˈjɒnd ˌʌndərˈstændɪŋ/
không thể hiểu được
beyond words /bɪˈjɒnd wɜːrdz/
không diễn tả được bằng lời
beyond the horizon /bɪˈjɒnd ðə həˈraɪzn/ ngoài tầm nhìn

3.6. Các cụm giới từ có giới từ đứng trước là FOR

Tiếp theo, chúng ta sẽ tìm hiểu danh sách các cụm giới từ thông dụng có giới từ đứng trước là "for".

Cụm giới từ Phiên âm
Dịch nghĩa tiếng Việt
for a change /fɔːr ə ʧeɪndʒ/ để thay đổi
for a living /fɔːr ə ˈlɪvɪŋ/ để kiếm sống
for a moment /fɔːr ə ˈməʊmənt/ trong chốc lát
for a while /fɔːr ə waɪl/ một thời gian
for ages /fɔːr eɪdʒɪz/ từ rất lâu
for good /fɔːr ɡʊd/ mãi mãi
for instance /fɔːr ˈɪnstəns/ ví dụ như
for nothing /fɔːr ˈnʌθɪŋ/ chẳng được gì
for real /fɔːr rɪəl/ thật sự
for sale /fɔːr seɪl/ đang được bán
for sure /fɔːr ʃʊr/ chắc chắn
for the benefit of /fɔːr ðə ˈbɛnɪfɪt ʌv/ vì lợi ích của
for the time being /fɔːr ðə taɪm ˈbiːɪŋ/ hiện tại
for the sake of /fɔːr ðə seɪk ʌv/ vì lợi ích của
for the record /fɔːr ðə ˈrɛkɔːrd/ để ghi lại
for the rest of /fɔːr ðə rɛst ʌv/ cho phần còn lại
for the purpose of /fɔːr ðə ˈpɜːrpəs ʌv/ vì mục đích của
for the sake of argument /fɔːr ðə seɪk ʌv ˈɑːɡjumənt/
giả định để tranh luận
for the time being /fɔːr ðə taɪm ˈbiːɪŋ/ tạm thời

3.7. Các cụm giới từ có giới từ đứng trước là FROM

Thông qua bảng dưới đây, bạn sẽ được tiếp cận với các cụm giới từ phổ biến có giới từ đứng trước là "from":

Cụm giới từ Phiên âm
Dịch nghĩa tiếng Việt
from a distance /frɒm ə ˈdɪstəns/ từ xa
from memory /frɒm ˈmɛməri/ theo trí nhớ
from now on /frɒm naʊ ɒn/ từ bây giờ trở đi
from scratch /frɒm skræʧ/ từ đầu
from time to time /frɒm taɪm tə taɪm/ thỉnh thoảng
from bad to worse /frɒm bæd tə wɜːrs/
từ tệ đến tồi tệ hơn
from experience /frɒm ɪkˈspɪərɪəns/ từ kinh nghiệm
from head to toe /frɒm hɛd tə təʊ/ từ đầu đến chân
from now on /frɒm naʊ ɒn/ từ giờ trở đi
from left to right /frɒm lɛft tə raɪt/ từ trái sang phải
from one end to another /frɒm wʌn ɛnd tə əˈnʌðər/
từ đầu này đến đầu kia
from the beginning /frɒm ðə bɪˈɡɪnɪŋ/ từ đầu
from the bottom of my heart /frɒm ðə ˈbɒtəm ʌv maɪ hɑːrt/ từ đáy lòng
from the cradle to the grave /frɒm ðə ˈkreɪdl tə ðə ɡreɪv/
từ lúc sinh ra đến khi chết
from the inside out /frɒm ðə ˈɪnsaɪd aʊt/
từ trong ra ngoài
from the outside /frɒm ðə ˈaʊtsaɪd/ từ bên ngoài
from time immemorial /frɒm taɪm ɪˌmɛmərɪəl/ từ xa xưa
from top to bottom /frɒm tɒp tə ˈbɒtəm/
từ trên xuống dưới

3.8. Các cụm giới từ có giới từ đứng trước là OUT OF

Với bảng danh sách các cụm giới từ có giới từ đứng trước là "out of" được TAK12 tổng hợp dưới đây, chắc chắn bạn sẽ có thể nắm rõ hơn về các cụm từ này.

Cụm giới từ Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
out of action /aʊt ʌv ˈækʃən/ không hoạt động
out of breath /aʊt ʌv brɛθ/ hết hơi, thở hổn hển
out of control /aʊt ʌv kənˈtrəʊl/ mất kiểm soát
out of date /aʊt ʌv deɪt/ lỗi thời, hết hạn
out of debt /aʊt ʌv dɛt/ hết nợ
out of focus /aʊt ʌv ˈfəʊkəs/ không rõ nét
out of hand /aʊt ʌv hænd/ ngoài tầm kiểm soát
out of luck /aʊt ʌv lʌk/ không may mắn
out of order /aʊt ʌv ˈɔːrdər/ hư hỏng, không hoạt động
out of place /aʊt ʌv pleɪs/ không đúng chỗ, lạc lõng
out of pocket /aʊt ʌv ˈpɒkɪt/ không có tiền, túng thiếu
out of practice /aʊt ʌv ˈpræktɪs/ không còn thạo
out of reach /aʊt ʌv riːʧ/ ngoài tầm với
out of sight /aʊt ʌv saɪt/ ngoài tầm mắt
out of stock /aʊt ʌv stɒk/ hết hàng
out of the blue /aʊt ʌv ðə bluː/ bất ngờ, không báo trước
out of the question /aʊt ʌv ðə ˈkwɛsʧən/ không thể, không bàn cãi
out of touch /aʊt ʌv tʌʧ/ mất liên lạc
out of use /aʊt ʌv juːs/ không còn sử dụng
out of work /aʊt ʌv wɜːrk/ thất nghiệp

3.9. Các cụm giới từ có giới từ đứng trước là UNDER

Sau bảng danh sách các cụm giới từ có giới từ đứng trước là "out of" trên, bạn sẽ được bổ sung thêm vào vốn từ vựng của mình các cụm giới từ có giới từ đứng trước là "under" qua bảng dưới đây: 

Cụm giới từ Phiên âm
Dịch nghĩa tiếng Việt
under age /ˈʌndər eɪdʒ/ chưa đủ tuổi
under arrest /ˈʌndər əˈrɛst/ bị bắt giữ
under control /ˈʌndər kənˈtrəʊl/
trong tầm kiểm soát
under discussion /ˈʌndər dɪˈskʌʃən/
đang được thảo luận
under investigation /ˈʌndər ɪnˌvɛstɪˈɡeɪʃən/
đang được điều tra
under pressure /ˈʌndər ˈprɛʃər/ dưới áp lực
under repair /ˈʌndər rɪˈpeər/
đang được sửa chữa
under suspicion /ˈʌndər səˈspɪʃən/ bị nghi ngờ
under the influence /ˈʌndər ði ˈɪnfluəns/ chịu ảnh hưởng
under the impression /ˈʌndər ði ɪmˈprɛʃən/
có ấn tượng rằng
under the weather /ˈʌndər ði ˈwɛðər/
cảm thấy không khỏe
under threat /ˈʌndər θrɛt/ bị đe dọa
under wraps /ˈʌndər ræps/ được giữ bí mật
under control /ˈʌndər kənˈtrəʊl/
trong tầm kiểm soát
under fire /ˈʌndər faɪər/ bị chỉ trích
under observation /ˈʌndər ˌɒbzərˈveɪʃən/
dưới sự quan sát
under review /ˈʌndər rɪˈvjuː/
đang được xem xét
under scrutiny /ˈʌndər ˈskruːtɪni/ bị giám sát kỹ
under the radar /ˈʌndər ðə ˈreɪdɑːr/ dưới tầm mắt
under the circumstances /ˈʌndər ði ˈsɜːrkəmstænsɪz/
trong hoàn cảnh đó

3.10. Các cụm giới từ có giới từ đứng trước là WITH

Tiếp theo, chúng ta sẽ tìm hiểu các cụm giới từ phổ biến có giới từ đứng trước là "with"

Cụm giới từ Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
with a view to /wɪð ə vjuː tuː/ với mục đích
with regard to /wɪð rɪˈɡɑːrd tuː/ về, liên quan đến
with respect to /wɪð rɪˈspɛkt tuː/ đối với, về việc
with flying colors /wɪð ˈflaɪɪŋ ˈkʌlərz/ thành công rực rỡ
with an eye to /wɪð ən aɪ tuː/ nhằm mục đích
with one voice /wɪð wʌn vɔɪs/ đồng thanh, nhất trí
with the exception of /wɪð ði ɛkˈsɛpʃən ʌv/ ngoại trừ
with the help of /wɪð ðə hɛlp ʌv/ với sự giúp đỡ của
with the intention of /wɪð ði ɪnˈtɛnʃən ʌv/ với ý định
with the support of /wɪð ðə səˈpɔːrt ʌv/ với sự hỗ trợ của
with time /wɪð taɪm/ theo thời gian
with the aim of /wɪð ði eɪm ʌv/ nhằm mục đích
with the result that /wɪð ðə rɪˈzʌlt ðæt/ với kết quả là
with the exception that /wɪð ði ɛkˈsɛpʃən ðæt/ ngoại trừ việc
with the understanding /wɪð ði ˌʌndərˈstændɪŋ/ với sự hiểu biết

3.11. Các cụm giới từ có giới từ đứng trước là WITHIN

Cuối cùng, bảng danh sách các cụm giới từ có giới từ đứng trước là "within" sẽ giúp bạn bổ sung thêm từ vựng về các cụm từ này. Hãy cùng xem qua nhé!

Cụm giới từ Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
within a hair's breadth /wɪˈðɪn ə heəz brɛdθ/ trong gang tấc
within a stone's throw /wɪˈðɪn ə stəʊnz θrəʊ/ rất gần, trong khoảng cách ngắn
within an inch of /wɪˈðɪn ən ɪnʧ ʌv/ gần như, suýt nữa
within arm's reach /wɪˈðɪn ɑːrmz riːʧ/ trong tầm với
within limits /wɪˈðɪn ˈlɪmɪts/ trong giới hạn
within reason /wɪˈðɪn ˈriːzən/ trong lý do hợp lý
within sight /wɪˈðɪn saɪt/ trong tầm mắt
within the confines of /wɪˈðɪn ðə ˈkɒnfaɪnz ʌv/ trong phạm vi
within the law /wɪˈðɪn ðə lɔː/ trong khuôn khổ pháp luật
within the framework of /wɪˈðɪn ðə ˈfreɪmwɜːrk ʌv/ trong khuôn khổ của
within the scope of /wɪˈðɪn ðə skəʊp ʌv/ trong phạm vi
within touching distance /wɪˈðɪn ˈtʌʧɪŋ ˈdɪstəns/ rất gần, gần kề
within walking distance /wɪˈðɪn ˈwɔːkɪŋ ˈdɪstəns/ trong khoảng cách đi bộ
within one's rights /wɪˈðɪn wʌnz raɪts/ trong quyền hạn của mình
within living memory /wɪˈðɪn ˈlɪvɪŋ ˈmɛməri/ trong ký ức sống động
within one's power /wɪˈðɪn wʌnz ˈpaʊər/ trong quyền hạn của mình
within one's means /wɪˈðɪn wʌnz miːnz/ trong khả năng tài chính
within earshot /wɪˈðɪn ˈɪrʃɑːt/ trong tầm nghe
within reason /wɪˈðɪn ˈriːzən/ trong lý do hợp lý
within reach /wɪˈðɪn riːʧ/ trong tầm với


Qua bài viết trên, TAK12 đã chia sẻ những kiến thức xoay quanh chủ đề ngữ pháp về cụm giới từ trong tiếng Anh. Mong rằng những thông tin vừa rồi sẽ giúp ích đến bạn trong quá trình học ôn tiếng Anh để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh, đồng thời đạt kết quả tốt trong các kỳ thi và bài kiểm tra. 

[%included.TAK12%]