Cách đếm danh từ không đếm được

Bằng cách sử dụng danh từ chỉ bình chứa (containers) hoặc từ chỉ lượng (quantifiers), bạn hoàn toàn có thể đo đếm các danh từ vốn không thể đếm được (uncountable nouns).

Cách 1: Thêm một “bình chứa” có thể đếm được vào danh từ không đếm được.

Ví dụ: Milk - sữa là danh từ không đếm được. Nhưng Bottles of milk – các chai sữa lại là danh từ đếm được.

Khi đó, bạn có thể nói: A bottle of milk; 2 bottles of milk…

Một số ví dụ khác:

Cách đếm danh từ không đếm được

Ảnh: Learning English at Malia Primary School

Cách 2: Sử dụng dạng đếm được của danh từ

Ví dụ: Work là danh từ không đếm được. Nhưng Job lại là danh từ đếm được.

Tương tự với TravelTrips/Journeys.

Cách 3: Sử dụng các từ định lượng (một chút, một ít, nhiều, vài…)

Kiến thức về từ định lượng - quantifiers, bạn tham khảo tại bài viết sau: Từ định lượng (quantifiers) trong tiếng Anh: lưu ý nhỏ để có điểm số to

Như vậy, dùng từ định lượng như A little of hoặc Some, ta có thể đếm các danh từ không đếm được.

Ví dụ:

Một số trường hợp khác

Khi không nhất thiết phải đếm số lượng cụ thể, rõ ràng, bạn có thể dùng một cụm từ nào đó để giúp mô tả danh từ không đếm được.

Ví dụ:

Bảng tham khảo các ví dụ về việc biến đổi danh từ không đếm được thành đếm được:

Không đếm được Đếm được
Advice A piece of advice – pieces of advice
Luggage A suitcasea bag or a piece of luggage – suitcases, bags or pieces of luggage
money a notea coin – notes, coins
cake a slice of cake, a piece of cake – slices or pieces of cake
furniture a tablea chaira piece of furniture – tables, chairs, pieces of furniture
bread a slice of bread, a loaf of bread, a piece of bread – slices, loaves, pieces of bread
knowledge a fact – facts
travel a journeya trip – journeys, trips
toothpaste a tube of toothpaste – tubes of toothpaste
wine a bottle of wine, a glass of wine – bottles of or glasses of wine
butter a pat of butter – pats of butter
cheese a slice of cheese, a chunk of cheese, a piece of cheese – slices, chunks or pieces of cheese
sugar a sugarcubea spoonful of sugar, a bowl of sugar – sugarcubes, spoonfuls of sugar, bowls of sugar
Petrol (gas) a litre of petrol – litres of petrol.
Salt a pinch of salt – pinches of salt
soap a bar of soap – bars of soap
hair a strand of hair – strands of hair
glass a sheet of glass, a pane of glass – sheets or panes of glass

 

Luyện chủ điểm này theo level A2

Xem thêm: