Bằng cách sử dụng danh từ chỉ bình chứa (containers) hoặc từ chỉ lượng (quantifiers), bạn hoàn toàn có thể đo đếm các danh từ vốn không thể đếm được (uncountable nouns).
Ví dụ: Milk - sữa là danh từ không đếm được. Nhưng Bottles of milk – các chai sữa lại là danh từ đếm được.
Khi đó, bạn có thể nói: A bottle of milk; 2 bottles of milk…
Một số ví dụ khác:
Ảnh: Learning English at Malia Primary School
Ví dụ: Work là danh từ không đếm được. Nhưng Job lại là danh từ đếm được.
Tương tự với Travel và Trips/Journeys.
Kiến thức về từ định lượng - quantifiers, bạn tham khảo tại bài viết sau: Từ định lượng (quantifiers) trong tiếng Anh: lưu ý nhỏ để có điểm số to
Như vậy, dùng từ định lượng như A little of hoặc Some, ta có thể đếm các danh từ không đếm được.
Ví dụ:
Khi không nhất thiết phải đếm số lượng cụ thể, rõ ràng, bạn có thể dùng một cụm từ nào đó để giúp mô tả danh từ không đếm được.
Ví dụ:
Không đếm được | Đếm được |
Advice | A piece of advice – pieces of advice |
Luggage | A suitcase, a bag or a piece of luggage – suitcases, bags or pieces of luggage |
money | a note, a coin – notes, coins |
cake | a slice of cake, a piece of cake – slices or pieces of cake |
furniture | a table, a chair, a piece of furniture – tables, chairs, pieces of furniture |
bread | a slice of bread, a loaf of bread, a piece of bread – slices, loaves, pieces of bread |
knowledge | a fact – facts |
travel | a journey, a trip – journeys, trips |
toothpaste | a tube of toothpaste – tubes of toothpaste |
wine | a bottle of wine, a glass of wine – bottles of or glasses of wine |
butter | a pat of butter – pats of butter |
cheese | a slice of cheese, a chunk of cheese, a piece of cheese – slices, chunks or pieces of cheese |
sugar | a sugarcube, a spoonful of sugar, a bowl of sugar – sugarcubes, spoonfuls of sugar, bowls of sugar |
Petrol (gas) | a litre of petrol – litres of petrol. |
Salt | a pinch of salt – pinches of salt |
soap | a bar of soap – bars of soap |
hair | a strand of hair – strands of hair |
glass | a sheet of glass, a pane of glass – sheets or panes of glass |
Luyện chủ điểm này theo level A2