Nếu bạn đã nắm chắc các quy tắc chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp thì việc chuyển câu gián tiếp về trực tiếp gần như không gặp khó khăn gì. Bài viết dưới đây giúp bạn hệ thống lại các quy tắc cơ bản và thực hành qua bài tập ứng dụng về cách chuyển câu gián tiếp sang trực tiếp (reported speech to direct speech).
👉 Xem chi tiết Cách dùng câu trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh
Câu gián tiếp |
Câu trực tiếp |
Past simple |
Present simple |
Past continuous |
Present continuous |
Past perfect |
Present perfect |
Past perfect |
Past simple |
Past perfect continuous |
Present perfect continuous |
Past perfect continuous |
Past continuous |
would |
will |
could |
can |
had to |
must/ have to |
might |
may |
Ví dụ biến đổi về thì:
Câu gián tiếp |
→ |
Câu trực tiếp |
You said we were late. They said they had plans. He said he worked hard. She said she drank water. |
|
You said, "We are late." They said, "We have plans." He said, "I work hard." She said, "I drink water." |
Lưu ý: Không biến đổi thì khi động từ tường thuật ở thời hiện tại đơn (simple present), hiện tại hoàn thành (present perfect), hay tương lai (future) hoặc nói đến 1 sự thật hiển nhiên.
Ví dụ:
- You have said you jog daily. → You have said, "I jog daily."
- I said Rome is in Italy. / I said Rome was in Italy.→ I said, "Rome is in Italy."
|
Câu gián tiếp |
Câu trực tiếp |
Chủ ngữ |
he/ she |
I |
I/ We/ They |
You |
|
We/ They |
We |
|
Tân ngữ |
him/ her |
me |
me/ us/ them |
you |
|
us/ them |
us |
|
Đại từ sở hữu |
his/ her |
my |
my/ our/ their |
your |
|
our/ their |
our |
|
Đại từ sở hữu |
his/ hers |
mine |
mine/ ours/ theirs |
yours |
|
ours/ theirs |
ours |
|
Đại từ chỉ định |
the/ that |
this |
the/ those |
these |
Ví dụ biến đổi đại từ:
Câu gián tiếp |
→ |
Câu trực tiếp |
She says she likes ice cream. They say we are right. They say we are right. He says his name is Gary. |
|
She says, "I like ice cream." They say, "You are right." They say, "You are right." He says, "My name is Gary." |
Lưu ý: Biến đổi động từ ngôi thứ ba số ít sang ngôi thứ nhất số ít
Ví dụ:
- He says he works every day. → He says, "I work every day."
- Bonnie says she has a question.→ Bonnie says, "I have a question."
Câu gián tiếp |
Câu trực tiếp |
there |
here |
then/ at that moment |
now |
that day/ that night |
today/ tonight |
the next day |
tomorrow |
the following week |
next week |
the previous day |
yesterday |
the week before |
last week |
before |
ago |
Ví dụ biến đổi về trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Câu gián tiếp |
→ |
Câu trực tiếp |
She said she worked there. They said they were eating then. You said she sang that day. He said he would come the following day. |
|
She said, "I work here." They said, "We are eating now." You said, "She sings today." He said, "I will come tomorrow." |
[%Included.Nguphap%]
Khi chuyển câu gián tiếp sang câu trực tiếp, cần lưu ý:
1. Viết hoa chữ cái đầu tiên của câu trực tiếp.
2. Đặt dấu phẩy trước câu trực tiếp.
3. Thêm dấu ngoặc kép, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu chấm khi cần.
4. Loại bỏ từ liên kết that, to, if, whether… nếu không cần thiết.
5. Sử dụng động từ tường thuật say hoặc said to ở thì chính xác của câu gián tiếp.
6. Thay đổi thì quá khứ thành hiện tại bất cứ khi nào động từ tường thuật ở thì quá khứ.
7. Chuyển đổi thì quá khứ hoàn thành thành quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành khi cần thiết.
Ví dụ:
Viết lại các câu sau dưới dạng câu trực tiếp
Đáp án:
Luyện thêm chủ điểm này trên TAK12
Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn thành thạo cả hai chiều chuyển đổi: từ trực tiếp sang gián tiếp và ngược lại. Hãy tiếp tục củng cố kiến thức với các dạng bài tập đa dạng để ghi nhớ sâu và làm bài thi hiệu quả hơn.
[%Included.TAK12%]