Chuyển câu tường thuật về câu trực tiếp

Nếu bạn đã nắm chắc các quy tắc chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp thì việc chuyển câu gián tiếp về trực tiếp gần như không gặp khó khăn gì.

Trước hết, các bạn có thể xem lại các quy tắc chung khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp trong bài viết: Những điều cần nhớ về câu trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh

Khi chuyển gián tiếp sang trực tiếp, ta sẽ thực hiện các biến đổi sau (không tính một số ngoại lệ):

1. Biến đổi thì của động từ và động từ khuyết thiếu:

Câu gián tiếp

Câu trực tiếp

Past simple

Present simple

Past continuous

Present continuous

Past perfect

Present perfect

Past perfect

Past simple

Past perfect continuous

Present perfect continuous

Past perfect continuous

Past continuous

would

will

could

can

had to

must/ have to

might

may

2. Biến đổi đại từ và các từ hạn định:

 

Câu gián tiếp

 Câu trực tiếp

Chủ ngữ

he/ she

I

I/ We/ They

You

We/ They

We

Tân ngữ

him/ her

me

me/ us/ them

you

us/ them

us

Đại từ sở hữu

his/ her

my

my/ our/ their

your

our/ their

our

Đại từ sở hữu

his/ hers

mine

mine/ ours/ theirs

yours

ours/ theirs

ours

Đại từ chỉ định

the/ that

this

the/ those

these

3. Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn

Câu gián tiếp 

Câu trực tiếp

there

here

then/ at that moment

now

that day/ that night

today/ tonight

the next day

tomorrow

the following week

next week

the previous day
the day before

yesterday

the week before

last week

before

ago

Chuyển câu tường thuật về câu trực tiếp

Ảnh: Owlcation

Ví dụ cụ thể khi chuyển câu gián tiếp sang trực tiếp

1. Biến đổi đại từ

Câu gián tiếp  Câu trực tiếp   
She says she likes ice cream. She says, "I like ice cream."
They say we are right. They say, "You are right."
He says his name is Gary. He says, "My name is Gary."

2. Biến đổi động từ ngôi thứ ba số ít sang ngôi thứ nhất số ít

Câu gián tiếp  Câu trực tiếp  
He says he works every day. He says, "I work every day."
She says she is a big girl. She says, "I am a big girl."
Bonnie says she has a question. Bonnie says, "I have a question."

3. Biến đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn

Câu gián tiếp  Câu trực tiếp  
She said she worked there. She said, "I work here."
They said they were eating then. They said, "We are eating now."
You said she sang that day. You said, "She sings today."
He said he would come the following day. He said, "I will come tomorrow."

4. Biến đổi về thì

Câu gián tiếp  Câu trực tiếp  
You said we were late. You said, "We are late."
They said they had plans. They said, "We have plans."
He said he worked hard. He said, "I work hard."
She said she drank water. She said, "I drink water."

5. Không biến đổi thì khi động từ tường thuật ở thời hiện tại đơn - simple present, hiện tại hoàn thành present perfect, hay tương lai - future hoặc nói đến 1 sự thật hiển nhiên

Câu gián tiếp  Câu trực tiếp 
You say you jog daily. You say, "I jog daily."
You have said you jog daily. You have said, "I jog daily."
You will say you jog daily. You will say, "I jog daily."
Câu gián tiếp  Câu trực tiếp 
You said the Earth is round.
hoặc
You said the Earth was round.
You said, "The Earth is round."
I said Rome is in Italy.
hoặc
I said Rome was in Italy.
I said, "Rome is in Italy."
She said people sleep at night.
hoặc
She said people slept at night.
She said, "People sleep at night."

6. Câu gián tiếp với if/whether/where/when/how/why biến đổi thành câu hỏi Yes/No, câu hỏi với các từ để hỏi tương ứng

Câu gián tiếp  Câu trực tiếp
She asked if I was well. She asked, "Are you well?"
He asked me where I lived. "Where do you live?" he asked me.
She asked me why we didn't meet. "Why don't we meet?" she asked me.
I asked how she made them. I asked, "How does she make them?"
They asked where the mall is. They asked, "Where is the mall?"

7 lưu ý khi chuyển câu gián tiếp sang trực tiếp

  1. Sử dụng động từ tường thuật say hoặc said to ở thì chính xác của nó.
  2. Loại bỏ từ liên kết that, to, if, whether… bất cứ khi nào cần thiết.
  3. Thêm dấu ngoặc kép, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu chấm khi cần.
  4. Đặt dấu phảy trước câu trực tiếp.
  5. Viết hoa chữ cái đầu tiên của câu trực tiếp.
  6. Thay đổi thì quá khứ thành hiện tại bất cứ khi nào động từ tường thuật ở thì quá khứ.
  7. Chuyển đổi thì quá khứ hoàn thành thành quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành khi cần thiết.

Ví dụ:

Luyện chủ điểm này theo Anh Chuyên vào 10

Xem thêm: