Ôn luyện Ngữ pháp thi vào 10 số 11: Simple future tense (Thì tương lai đơn)

10/19/2020 5:00:00 AM

Cùng bắt đầu bài học về Future Simple Tense (thì Tương lai đơn) ngay nhé! (*Hãy xoay ngang màn hình nếu bạn xem trên điện thoại nhé!)

(Bài học bao gồm nhiều trang, bạn hãy ấn vào thanh chọn trang bên dưới khung hình hoặc ấn vào mũi tên nhỏ bên cạnh số trang để xem. Vui lòng xem hết bài giảng trước khi ấn nút "Next" để làm bài tập.)

Vừa rồi, các bạn đã ôn lại những kiến thức cơ bản về thì Tương lai đơn:

  • Cấu trúc thì Tương lai đơn
  • Cách dùng thì Tương lai đơn
  • Cách phân biệt Will và Shall
  • Các dấu hiệu nhận biết thì Tương lai đơn

Bây giờ, hãy làm thử một số câu hỏi yêu cầu vận dụng kiến thức về thì Tương lai đơn đã xuất hiện trong các đề thi Tiếng Anh vào lớp 10 nhé!

Give the correct form of the verb in the bracket.

The traditional Pig Slaughter Festival in Bac Ninh province really attracts me, therefore I (probably go) there next year.

Give the correct form of verb in bracket. 

I think in the future, more people  going out by bicycles. (enjoy)

Give the correct form of the verb in the bracket.

The next Olympic Games in London. (be)

Give the correct form of the verb in the bracket.

Lan says she loves collecting pens but she (not continue) this hobby from next year.

If you have problems with your homework, ask John. I’m sure he _____ you.

  • won’t help
  • will help
  • is going to help
  • isn’t going to help

In the future, high technology _____ women from most housework.

  • will free
  • freed
  • to free
  • free

_____ you have a test tomorrow morning?

  • Will
  • Do
  • Are
  • does

______ my next birthday.

  • I am 14 on
  • I will be 14th
  • I will be 14 on
  • I am going to be 14

Oh dear, my fruit cake is a little too sweet. I ____ the amount of sugar I add to the mixture next time.

  • have been reducing
  • should have reduced
  • will have to reduce
  • is going to reduce

_____ me to Bo De Pagoda with you?

  • Do you take
  • Are you take
  • You take
  • Will you take

- Will he be free tonight?

- _____

  • No, he won’t.
  • No, he doesn’t.
  • No, he isn’t.
  • No, he will.

Footprints and tyre tracks left behind by astronauts on the moon ____ there forever as there is no wind to blow them away.

  • are staying
  • stayed
  • stay
  • will stay

Make a complete sentence using the given words. Change the form of the words or add other words if necessary.

I/ hope/ you/ come/ England/ next year/ and/ spend/ some months/ London.

Rearrange the words in the correct order to make a complete sentence (kéo từng từ/cụm từ về vị trí đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh).

Rearrange the words in the correct order to make a complete sentence (kéo từng từ/cụm từ về vị trí đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh).