Thì hiện tại đơn với động từ "to be"

Thông thường, động từ be được dùng để thể hiện sự tồn tại, trạng thái hoặc đặc điểm của một vật hay của một người. Khi đó, động từ be trong câu được chia sẻ ở thì hiện tại đơn.

1. Dạng thức của be ở thì hiện tại đơn

1.1. Khẳng định:

am I’m from Japan.
you / we / they are you’re / we’re / they’re from Brazil.
he / she / it is he’s / she’s / it’s from India.

1.2. Phủ định:

am not I’m not married.
you / we / they
are not
You’re not / You aren’t
We’re not / We aren’t
They’re not / They aren’t
happy.
he / she / it
is not
He isn’t / He’s not
She isn’t / She’s not
It isn’t / It’s not
a student.

1.3. Nghi vấn:

Am I beautiful?
Are you / we / they a teacher?
Is he / she / it tall?

2. Cách dùng động từ be ở thì hiện tại đơn

Ở thì hiện tại đơn, be có thể mang nhiều nghĩa và xuất hiện trong các câu như sau:

2.1. Nói tên

2.2. Giới thiệu về quê hương, quốc tịch...

2.3. Tuổi

2.4. Cảm xúc

2.5. Nghề nghiệp:

Luyện chủ điểm Thì Hiện tại đơn theo level A2

Luyện chủ điểm Thì Hiện tại đơn theo level B1

Luyện chủ điểm Thì Hiện tại đơn theo level B2

Xem thêm: