Trong tiếng Anh, câu giả định thường được sử dụng để diễn đạt ý kiến, yêu cầu, mong muốn, đề xuất,... Trong bài viết dưới đây, TAK12 đã tổng hợp kiến thức về câu giả định với động từ bao gồm cách dùng, cấu trúc và các động từ thường dùng với câu giả định.
Chúng ta có thể sử dụng câu giả định với động từ để diễn tả ý tưởng rằng một hành động là cần thiết.
Ví dụ:
Cụ thể, cách dùng của câu giả định với động từ như sau:
Cách dùng |
Ví dụ |
Dùng để chỉ yêu cầu, khuyến nghị, đề xuất, quyết định, ý định... |
|
Dùng trong cả hiện tại và quá khứ |
|
Lưu ý: Chúng ta thường không bỏ từ "that" trong câu giả định
Ví dụ:
[%Included.Dangky%]
S1 + V(s/es)/ V(pt) (+ that) + S2 + (should) + V(inf)
Ví dụ:
S1 + V(s/es)/ V(pt) (+ that) + S2 + (should) + not + V(inf)
Ví dụ:
Các động từ thông dụng diễn tả yêu cầu, khuyến nghị, đề xuất, quyết định, ý định:
Động từ |
Ý nghĩa |
advise | khuyên nhủ |
ask | yêu cầu |
command | bắt buộc |
demand | yêu cầu |
desire | mong ước |
insist | khăng khăng |
propose | đề xuất |
recommend | đề nghị |
request | yêu cầu |
suggest | gợi ý |
urge | thúc giục |
move | điều khiển |
Để giúp bạn ghi nhớ lý thuyết và vận dụng thành thạo câu giả định với động từ, TAK12 đã xây dựng phần Luyện chủ điểm với các câu hỏi ôn tập theo level B2 (CEFR) và trong chương trình ôn thi Anh Chuyên vào 10. Mức độ thành thạo của mỗi chủ điểm sẽ được đánh giá qua Master level, điểm tối đa là 100.
Bên cạnh phần luyện chủ điểm trên, dưới đây là một số bài tập vận dụng câu giả định với động từ cơ bản do TAK12 biên soạn:
The teacher demanded that the student ___ the assignment on time.
A. submits
B. submitted
C. submit
D. submitting
It is necessary that he ___ more careful in his work.
A. is
B. be
C. was
D. were
The doctor recommended that she ___ a specialist.
A. see
B. saw
C. seeing
D. seen
The manager insisted that everyone ___ the meeting.
A. attend
B. attends
C. attended
D. attending
The law requires that every driver ___ a seatbelt.
A. wears
B. wear
C. wearing
D. wore
Đáp án
The chairman said: "All members must strictly follow the new policy."
→ The chairman insisted that ___.
The headmaster told the students: "You are not allowed to use mobile phones during class."
→ The headmaster demanded that ___.
The judge said: "The witness should tell the truth in court."
→ The judge required that ___.
The government announced: "Citizens must evacuate the area immediately due to the storm."
→ The government declared that ___.
The doctor told the patient: "You should not eat fatty foods if you want to recover quickly."
→ The doctor advised that ___.
Đáp án
Vừa rồi là những kiến thức tổng quan về câu giả định với động từ. Hy vọng rằng qua bài viết, bạn sẽ nắm vững hơn cách áp dụng chủ điểm ngữ pháp này.
[%Included.TAK12%]