Ôn tập từ vựng chủ đề Food and Drink ở trình độ Cambridge A2 Key (KET)

Food and Drink - Đồ ăn, thức uống là một trong các chủ đề từ vựng cần biết ở trình độ Cambridge Flyers. TAK12 giới thiệu chi tiết các từ vựng của chủ đề này, bạn hãy xem và luyện tập với các Quizlet game bên dưới, để chuẩn bị tốt nhất cho bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh A2 Key (KET) nhé.

Từ vựng cần biết chủ đề Food and Drink - trình độ A2 Key (KET)

apple

chocolate

hungry

pizza

bake

coffee

ice

plate

banana

cola

ice cream

potato

barbecue

cook (n & v)

jam

rice

biscuit

cooker

juice

roast (v & adj)

boil

cream

kitchen

salad

boiled

cup

knife

salt

bottle

curry

lemon

sandwich

bowl

cut (n)

lemonade

sauce

box

delicious

lunch

sausage

bread

dessert

main course

slice (n)

break (n)

dinner

meal

snack (n)

breakfast

dish (n)

meat

soup

burger

drink

melon

steak

butter

eat

menu

strawberry

cafe/café

egg

milk

sugar

cafeteria

fish

mineral

water

sweet (n & adj)

cake

food

mushroom

tea

can (n)

fork

oil

thirsty

candy

fridge

omelette

toast

carrot

fried

onion

tomato

cereal

fruit

orange

vegetable

cheese

garlic

pasta

waiter

chef

glass

pear

waitress

chicken

grape

pepper

wash up

chilli

grilled

picnic

yog(h)urt

chips

honey

piece of cake

Hãy nhấn vào từng thẻ để lật xem ý nghĩa của các từ vựng trong chủ đề Food and Drink dưới đây nhé!

Cùng chơi game trên azVocab để ôn tập lại các từ vựng thuộc chủ đề Food and Drink phục vụ trong bài thi Cambridge KET nhé!

Xem thêm: