Thời gian là chủ đề vô cùng gần gũi, quen thuộc với bất cứ ai. Nắm vững từ vựng liên quan tới ngày, tháng, mùa, cách nói thời gian bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn tự tin hơn nhiều khi nói và viết.
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
second | giây | These computers process millions of instructions per second. |
minute | phút | It takes me 20 minutes to get to work. |
hour | giờ | There are 24 hours in a day. |
day | ngày | It took us almost a day to get here. |
week | tuần | We go to the cinema about once a week. |
fortnight | nửa tháng | We spent a fortnight in Rome looking at all the sights. |
month | tháng | I'll be away for a month from mid-June to mid-July. |
year | năm | Annette worked in Italy for two years. |
decade | thập kỷ | Air traffic has increased 30% in the last decade. |
century | thế kỷ | The city centre has scarcely changed in over a century. |
weekend | cuối tuần | I have a lot of homework to do over the weekend. |
leap year | năm nhuận | Consequently, year 1900 is not a leap year but year 2000 is. |
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
morning | buổi sáng | I'll see you on Saturday morning. |
afternoon | buổi chiều | She works three afternoons a week at the library. |
evening | buổi tối | I always go to see a movie on Friday evenings. |
night hoặc night time | buổi đêm | It gets cold at night. |
midday hoặc noon | buổi trưa | By noon, we had had ten phone calls. |
midnight | nửa đêm | There's a great film on TV at midnight. |
dawn | bình minh | She slept fitfully throughout the night and arose before dawn. |
dusk | hoàng hôn | As dusk fell, bats began to fly between the trees. |
sunrise | lúc mặt trời mọc | They went out at sunrise to go bird-watching. |
sunset | lúc mặt trời lặn | We sat on the beach watching a spectacular sunset. |
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
never | không bao giờ | We've never been to Australia. |
rarely | hiếm khi | I rarely have time to read a newspaper. |
occasionally | thỉnh thoảng | I see him occasionally in town. |
sometimes | đôi khi | Sometimes it's best not to say anything. |
often hoặc frequently | thường xuyên | The buses run less frequently on Sundays. |
usually hoặc normally | thường xuyên | He usually gets home from work at about six. |
always | luôn luôn | It's always cold in this room. |
every day hoặc daily | hàng ngày | The museum is open daily except Mondays. |
every week hoặc weekly | hàng tuần | The fire alarm has a weekly test/is tested weekly. |
every month hoặc monthly | hàng tháng | Most of these people are paid monthly. |
every year hoặc yearly | hàng năm | Interest is paid yearly. |
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
now | bây giờ | She used to be a teacher, but now she works in publishing. |
then | khi đó | I was working in the city then. |
immediately/ straight away | ngay lập tức | We really ought to leave immediately. |
soon | sớm | She'll soon be here./She'll be here soon. |
earlier | hồi đầu/ sớm hơn | I mentioned that problem earlier/ He came earlier than I expected. |
later | sau/ muộn hơn | He'll be back later/ He was successful later in his career. |
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
Spend time | dành thời gian (làm gì đó) |
We spent time reading a book. Chúng tôi dành thời gian đọc một cuốn sách. |
Waste time | lãng phí thời gian |
Every weekend, I waste time watching TV. Mỗi cuối tuần tôi đều phí thời gian xem TV. |
Make time | kiếm thời gian (làm gì đó) dù rất bận rộn |
I'm busy this week, but I'll make time for you. Tuần này tôi rất bận, nhưng tôi sẽ cố dành thời gian cho bạn. |
Have time | có thời gian (làm gì đó) |
Do you have time to help me move this weekend? Bạn có thời gian giúp tôi chuyển nhà cuối tuần này không? |
Run out of time | hết thời gian (làm gì đó) |
I'm not finished with the presentation, but I've run out of time! Tôi chưa hoàn thành xong bài thuyết trình, nhưng tôi hết thời gian rồi! |
in a rush | trong tình trạng vội vàng, gấp gáp |
Sorry, I'm in a rush. Could we do this interview tomorrow? Xin lỗi, tôi đang vội lắm. Ta có thể phỏng vấn vào ngày mai không? |
take one’s time | tự sắp xếp thời gian làm gì, không vội |
You can take your time to do the homework, tomorrow is weekend. Con cứ thư thả làm bài về nhà, mai là cuối tuần rồi mà. |
take me ages : take a very long time | mất nhiều thời gian |
Whenever we're going to a party, it takes my wife ages to get ready. Mỗi lần đi tiệc là vợ tôi lại tốn ối thời gian quần áo, trang điểm... |
time-management | quản lý thời gian | Good time management enables you to work smarter – not harder. |
well in advance | (chuẩn bị) kỹ từ trước |
You need to reserve a room well in advance. Bạn cần đặt phòng trước nhiều ngày. |
amount of time | khoảng thời gian |
You can see the average amount of time you spent on Instagram within the last 7 days. Bạn có thể biết thời gian online trên Instagram trong vòng 7 ngày qua. |
time-consuming tasks | những công việc tốn nhiều thời gian |
In this article, we'll present seven time-consuming tasks that can be automated using a variety of web-based tools. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu 7 công việc tiêu tốn thời gian có thể được làm tự động nhờ các công cụ có nền tảng web. |
pressing commitments | những công việc khẩn cấp |
We fully understand of course that you need to leave us in an hour because of pressing commitments. Chúng tôi hoàn toàn hiểu rằng, tất nhiên bạn cần rời đi trong 1 giờ nữa vì công việc cấp bách. |
establish a timeline | tạo một lịch trình làm việc, học tập |
Yesterday, for the first time, the governor established a timeline for addressing the budget deficit. Hôm qua, lần đầu tiên, thống đốc đã thiết lập một lịch trình để giải quyết thâm hụt ngân sách. |
leave things to/until the last minute | chờ nước đến chân mới nhảy |
Leaving everything until the last minute is a way of life for many people. Nước đến chân mới nhảy là cách sống của nhiều người. |
strict deadline | ấn định thời hạn hoàn thành nghiêm ngặt |
In fact, a strict deadline of fifteen months was set. Trong thực tế, một thời hạn nghiêm ngặt trong mười lăm tháng đã được đặt ra. |
rush hour | giờ cao điểm |
Take alternate routes during the morning rush hour. Hãy chọn các lối đi khác trong giờ cao điểm buổi sáng. |
from dawn till dusk | từ sáng sớm đến tối muộn |
She drove from dawn to/until dusk. Cô lái xe từ sáng đến tối. |
spare/free time | thời gian rảnh rỗi |
In my spare time I usually watch old films. Những lúc rảnh rỗi tôi thường xem những bộ phim cũ. |
cut back on one’s hours | giảm bớt giờ làm việc |
I recently cut back on my work hours to spend more time with my youngest. Gần đây tôi đã cắt giảm thời gian làm việc của mình để dành nhiều thời gian hơn cho con út. |
free up some time | có nhiều thời gian rảnh hơn |
I need to free up some time this weekend to finish the report. Tôi cần có chút thời gian rảnh vào cuối tuần này để hoàn thành báo cáo. |
to clock on / off / in |
ghi thời gian của một người đến làm việc hoặc ra về (nhất là bằng thiết bị tự động) |
We need to clock in after we come back from lunch. Chúng tôi cần phải ghi giờ vào làm việc sau khi chúng tôi ăn trưa xong. |
work against the clock |
làm việc cật lực (chạy đua với thời gian) |
Scientists are working against the clock to come up with a new vaccine. Các nhà khoa học đang làm việc cật lực để khám phá ra loại vắc xin mới. |
Beat the clock |
chiến thắng trước khi hết giờ |
Burcu beat the clock and booked an English course before prices increased! Burcu đã nhanh tay đặt thành công khóa học tiếng Anh trước khi tăng giá. |
Turn back the hands of time |
quay ngược thời gian, trở về quá khứ |
Phil had to turn back the hands of time and wear his tracksuit from the 1990s for a dress party. Phil phải quay về quá khứ, mặc một bộ thể thao từ những năm 1990 cho mọt bữa tiệc trang phục. |
Kill time |
giết thời gian |
Mike arrived to the party early so he had to kill time playing game on his mobile phone. Mike đến bữa tiệc sớm quá nên phải ngồi chơi game điện thoại giết thời gian. |
Behind the times |
lỗi thời, cũ kỹ, lỗi mốt |
Chase is behind the times because he just listens to Simon & Garfunkel all day. Chase là người lỗi thời khi chỉ nghe nhạc Simon & Garfunkel. |
Time flies |
thời gian trôi qua nhanh |
Time flies at a party because you’re having so much fun! Bữa tiệc cứ vùn vụt trôi qua vì quá vui. |
watch the clock (a clock watcher) |
canh chừng cho hết giờ |
If you're a clock watcher, then this job isn't for you. Nếu anh canh chừng cho hết giờ làm, thì công việc này không phải dành cho anh. |
a race against time |
cuộc chạy đua với thời gian |
There's a race against time to save the rainforests. Hiện có một cuộc chạy đua thời gian để cứu các khu rừng nhiệt đới. |
no time to lose |
không có thời gian để lãng phí |
There's no time to lose. We've got to get going. Không còn thời gian để lãng phí nữa. Chúng ta phải vào cuộc thôi. |
have all the time in the world |
có nhiều thời gian |
You don't need to hurry. We've got all the time in the world. Anh không cần phải vội vàng. Chúng tôi có rất nhiều thời gian. |
have spare time |
có thời gian rảnh |
What do you do in your spare time? Cô làm gì trong thời gian rảnh của mình? |
in your own time |
làm điều gì mà không cần lo về thời gian |
I'll fix the car in my own time! Tôi sẽ sửa xe mà không phải vội! |
make good time |
làm điều gì đó nhanh hơn bạn nghĩ |
We made good time. It only took us an hour to get here. Chúng tôi đã hoàn thành nhanh chóng. Chỉ mất một tiếng là chúng tôi đến đây. |
time on your side |
trẻ và còn nhiều thời gian ở phía trước |
You've got time on your side, so you shouldn't feel pressured into making a career decision now. Bạn còn nhiều thời gian ở phía trước, vì vậy bạn không nên cảm thấy bị áp lực khi ra quyết định cho sự nghiệp bây giờ. |
in the nick of time |
Vừa đúng/kịp lúc |
We got here in the nick of time. Look at all that rain! Chúng tôi đến đây vừa kịp lúc. Nhìn trời mưa kìa! |
high time (Lưu ý: dùng thì quá khứ đơn sau high time) |
đúng thời điểm |
It's high time you got a job! Đã đến lúc mày phải kiếm việc làm rồi! |
not before time |
lẽ ra phải sớm hơn! |
He's finally got a job. Not before time, I might add! Cuối cùng anh ấy cũng có việc. Lẽ ra phải sớm hơn mới phải! |
it's about time (Dùng thì quá khứ đơn sau it's about time) |
đến lúc rồi |
It's about time you found your own place to live. Đến lúc anh phải tìm nơi ở riêng rồi. |
not the time / hardly the time |
thời điểm không thích hợp cho một cái gì đó |
It's not the time to ask me for a pay rise! Đây không phải lúc để đề nghị tôi cho tăng lương! |
lose track of time
|
quên mất thời gian |
She was so engrossed in her book she lost all track of time. Cô ấy đã rất mải mê với cuốn sách của mình, cô ấy quên mất cả thời gian. |
two-time
|
đi chơi với nhiều người cùng một lúc |
She ought to be careful. She's two-timing Jack with Bill and Jack is a very jealous person… Cô nên cẩn thận. Cô ấy đang đi chơi cùng lúc với cả Jack và Bill và Jack là một người rất hay ghen... |
call time on
|
kết thúc một cái gì |
The government are calling time on internet spammers. Chính phủ sẽ chấm dứt việc gửi thư rác qua internet. |
take time out
|
tạm nghỉ một lúc |
He needs to take some time out from his work. Anh ấy cần phải nghỉ làm một lúc. |
keep time
|
đúng giờ |
My watch doesn't keep good time. Đồng hồ của tôi chạy không đúng giờ lắm. |
on the company's time
|
làm việc riêng trong giờ làm việc |
We're not allowed to use twitter on the company's time. Chúng tôi không được phép sử dụng twitter trên thời gian làm việc. |
ahead of his / her time
|
đi trước thời đại |
He's definitely ahead of his time. He's always got so many fascinating ideas. Anh ấy thật sự đã đi trước thời đại. Anh ấy luôn có rất nhiều ý tưởng hấp dẫn. |
do time |
ở tù |
He's doing time for armed robbery. Anh ta đang ở tù vì tội cướp có vũ trang. |
keep up / move with the times
|
bắt kịp thời đại |
My mum is learning to use email to keep up with the times. Mẹ tôi đang học cách sử dụng email để bắt kịp thời đại. |
have the time of sb's life
|
có một thời gian tuyệt vời |
She's having the time of her life at University. She loves it! Cô ấy có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Đại học. Cô ấy yêu nó! |
overtime
|
tiền làm thêm ngoài giờ |
The firm is cutting back on overtime. Công ty đang cắt giảm tiền làm thêm giờ. |
time share
|
một ngôi nhà nghỉ được mua bởi nhiều người, nơi mà mỗi người chủ có một khoảng thời gian nhất định trong năm họ có thể sử dụng nó |
Time share apartments are cheap at the moment. Ở thời điểm này những căn hộ luân phiên sử dụng đang khá rẻ. |
time zone
|
múi giờ |
The UK is in a different time zone from the rest of Europe. Vương quốc Anh có múi giờ khác với phần còn lại của châu Âu. |
time warp
|
không hề thay đổi sau một thời gian |
This town seems to be stuck in a 1950s time warp. There are no fast food places and everything's closed on Sundays. Thị trấn này có vẻ không hề thay đổi trong những 1950. Không có nơi nào bán thức ăn nhanh và mọi thứ đều đóng cửa vào ngày chủ nhật. |
time and a half
|
tiền làm thêm ngoài giờ |
We get time and a half if we work on Saturdays. Chúng tôi sẽ được tiền làm thêm ngoài giờ nếu làm vào các ngày thứ Bảy. |