Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên tại TP.HCM các năm gần nhất

Trong bài viết này, TAK12 tổng hợp điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 các trường chuyên tại thành phố Hồ Chí Minh như THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Trần Đại Nghĩa, Phổ thông Năng khiếu... Hy vọng đây sẽ là thông tin tham khảo hữu ích cho các sĩ tử lớp 9 trên hành trình chinh phục cánh cổng trường THPT.

Bên cạnh thông tin về điểm chuẩn vào 10 chuyên, TAK12 cũng tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT công lập dành cho các bạn không thi chuyên, đồng thời thường xuyên cập nhật các bài viết liên quan đến tuyển sinh vào 10 các trường THPT chất lượng cao tại Hồ Chí Minh và các bộ đề tuyển sinh mới nhất tại các bài viết:

👉 Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 ở TP.HCM các năm gần nhất

👉 Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 các trường chuyên tại TP HCM

👉 Tổng hợp đề thi vào lớp 10 chuyên Sở TP HCM

1. Hệ thống các trường THPT chuyên ở TP. Hồ Chí Minh

Tương tự khối trường THPT chuyên tại Hà Nội, TP HCM cũng có 2 hệ thống trường THPT chuyên, bao gồm:

[%Included.Dangky%]

[%Included.TaiDeThiVao10AnhChuyen%]

2. Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 các trường chuyên tại TP.HCM

2.1. THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Năm 2025-2026

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 35,5 35,75
Tiếng Anh 5695 35,75 36,5
Địa lý 31,5 32
Hóa học 32,5 33
Vật lý 30,75 31
Tiếng Nhật 30,75 31,25
Tiếng Pháp 30,75 31,75
Sinh học 37,5 38
Lịch sử 30 31
Tin học 32,25 33,25
Toán 37,25 38
Tiếng Trung 30,5 31,5
Ngữ văn 36 36,25


Năm 2024-2025

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2 Điểm nguyện vọng 3
Tiếng Anh 37 37,25 37,75
Tiếng Anh 5695 37,5 37,75 38
Địa lý 34 34,25 34,5
Hóa học 35 35,25 35,75
Vật lý 34,5 35 35,25
Tiếng Nhật 30 30,25 30,5
Tiếng Pháp 31 31,25 31,5
Sinh học 34,75 35 35,5
Lịch sử 27 27,25 27,5
Tin học 37,25 37,75 38
Toán 37,25 37,5 38
Tiếng Trung 28,5 28,75 29
Ngữ văn 36 36,25 36,5


Năm 2023-2024

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 35,75 36,25
Địa lý 36,5 37,75
Hóa học 37 37,5
Vật lý 33 33,5
Tiếng Nhật 32,25 32,5
Tiếng Pháp 30,5 30,75
Sinh học 38,75 39
Lịch sử 30 30,25
Tin học 34 34,75
Toán 37 37,75
Tiếng Trung 31 31,75
Ngữ văn 37,5 38
Tích hợp 34,75 35
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  26,75 27,25

 

Năm 2022-2023

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 37,25 38
Địa lý 33,75 34
Hóa học 38,5 39
Vật lý 31,75 32,5
Tiếng Nhật 33,75 34,5
Tiếng Pháp 24,25 24,75
Sinh học 38 38,5
Lịch sử 30,5 31
Tin học 37 37,5
Toán 36 36,5
Tiếng Trung 27,5 28
Ngữ văn 38,25 39
Tích hợp 34,5 35
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  26,5 27

 

Năm 2021-2022

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 48,1 48,5
Địa lý 48,5 49
Hóa học 49,1 49,5
Vật lý 48,5 49
Tiếng Nhật 38 39
Tiếng Pháp 37 38
Sinh học 49,4 49,6
Lịch sử 47,8 48,3
Tin học 46,9 47,5
Toán 49,1 50
Tiếng Trung 42 43
Ngữ văn 46,6 47
Tích hợp 35,4 36
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  28 28,5

2.2. THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa

Năm 2025-2026

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 34,25 34,75
Tiếng Anh 5695 35 35,25
Địa lý 29,5 30
Hóa học 30,25 30,5
Vật lý 29,5 29,75
Sinh học 35,75 36,25
Lịch sử 27 27,25
Tin học 30,5 30,75
Toán 35,25 35,5
Ngữ văn 35,5 35,75

 

Năm 2024-2025

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2 Điểm nguyện vọng 3
Tiếng Anh 36 36,75 37
Tiếng Anh 5695 37 37,25 37,5
Địa lý 28 28,25 28,5
Hóa học 34,25 34,5 34,75
Vật lý 33,5 33,75 34,25
Sinh học 33 33,5 33,75
Lịch sử 24,75 25 25,25
Tin học 34,25 34,75 35
Toán 35,75 36,25 36,75
Ngữ văn 34 34,75 35

 

Năm 2023-2024

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2

Anh

35,75

36

Hóa 

36

36,75

32

32,25

Sinh

37,25

37,5

Tin

32,25

32,75

Toán

35,5

36,25

Văn

37

37,75

Tích hợp

34,5

35

Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
  26,5 26,75

 

Năm 2022-2023

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2

Anh

36,25

37,25

29,5

29,75

Sinh

35,5

35,75

Tin

32

32,25

Toán

34,25

34,5

Văn

37,75

38

Hoá

36

36,75

Tích hợp

34,25

35,5
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
  26 26,5

 

Năm 2021-2022

Lớp chuyên Điểm nguyện vọng 1 Điểm nguyện vọng 2
Tiếng Anh 47,5 47,6
Hóa học 47,5 47,8
Vật lý 47 47,4
Sinh học 47,6 48,2
Toán 47,6 48,5
Tin 43,9 44,5
Ngữ văn 45,9 46,2
Tích hợp 34,3 35
Lớp không chuyên Điểm nguyện vọng 3 Điểm nguyện vọng 4
  27,6 28,1

2.3. Phổ thông Năng khiếu - Đại học Quốc gia TPHCM

Năm 2025-2026

điểm chuẩn lớp 10 PTNK năm 2025
Điểm chuẩn vào 10 trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025

 

Năm 2024-2025

điểm chuẩn ptnk tphcm
Điểm chuẩn vào 10 trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024

 

Năm 2023-2024

Điểm chuẩn thi vào 10 trường chuyên tại TPHCM các năm gần nhất

 

Năm 2022-2023

Điểm chuẩn thi vào 10 trường chuyên tại TPHCM các năm gần nhất

 

Năm 2021-2022

Lớp Điểm chuẩn
Cơ sở 1
Toán 30,80
Tin (thi Tin) 27,10
Tin (thi Toán) 30,05
Vật lý (thi Lý) 31,85
Vật lý (thi Toán) 28,85
Hoá học 35,35
Sinh học (thi Sinh) 28,61
Sinh học (thi Toán) 28,10
Tiếng Anh 35,30
Ngữ văn 30,50
Không chuyên 20
Cơ sở 2
Toán 23,35
Vật lý (thi Lý) 26,35
Vật lý (thi Toán) 21,05
Hoá học 29,25
Sinh học (thi Sinh) 22,80
Sinh học (thi Toán) 21,70
Tiếng Anh 29,60
Ngữ văn 26,15

 

TAK12 vừa giúp bạn nhìn lại điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập chuyên tại TP.HCM trong vài năm trở lại đây. Với các bạn không có ý định thi vào trường chuyên, các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn thi vào 10 công lập tại TP.HCM các năm gần nhất để có định hướng và lựa chọn phù hợp nhất. 

[%Included.TAK12%]

[%Included.Vao10ChuyenAnh.TPHCM%]