Cách dùng trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh

Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) dùng để chỉ mức độ thường xuyên xảy ra của một sự việc hay hoạt động nào đó. Trạng từ này diễn tả một thói quen và những hoạt động lặp đi lặp lại nên thường được sử dụng trong thì hiện tại đơn. Các bạn hãy cùng với TAK12 tìm hiểu kỹ về chủ đề ngữ pháp này trong bài viết sau đây nhé!

👉 Cách dùng trạng từ trong tiếng Anh

 

1. Trạng từ chỉ tần suất là gì?

Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) là trạng từ diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động.

 

Định nghĩa trạng từ chỉ tần suất
Định nghĩa trạng từ chỉ tần suất

 

👉 Bài học và bài tập áp dụng: Trạng từ chỉ tần suất

2. Cách dùng của trạng từ chỉ tần suất

Trạng từ chỉ tần suất được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động hay một thói quen (luôn luôn, thường xuyên, thỉnh thoảng, không bao giờ,…)


Ví dụ:

Trạng từ chỉ tần suất dùng để trả lời các câu hỏi về “How often" (Có thường….?)


Ví dụ:

[%Included.Dangky%]

3. Các trạng từ chỉ tần suất thường sử dụng

Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng
Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng


Dưới đây là các trạng từ tần suất trong tiếng Anh được sắp xếp giảm dần theo mức độ thường xuyên. Bạn hãy ghi nhớ các trạng từ này để có thể sử dụng chúng nhé!

Trạng từ chỉ tần suất Ý nghĩa

Always

Luôn luôn (ở mức 100%)

Usually

Thường xuyên (mức 90%)

Nomally/ Generally

Thông thường, thường lệ (mức 80%)

Often/ Frequently

Thường thường (mức 70%)

Sometimes

Đôi khi, đôi lúc (mức 50%)

Occasionally

Thỉnh thoảng (mức 30%)

Hardly ever

Hầu như không bao giờ (mức 5%)

Rarely/ seldom

Hiếm khi (mức 5%)

Never

Không bao giờ (mức 0%)


Ví dụ:

4. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất

4.1. Đứng sau động từ “to be”

Ví dụ:

4.2. Đứng trước động từ chính

Ví dụ:

4.3. Đứng giữa trợ động từ và động từ chính trong câu

Ví dụ:

4.4. Đứng ở đầu câu để nhấn mạnh ý của người nói

Ở vị trí này, ta chỉ dùng với các trạng từ: sometimes, usually frequently, occasionally, generally, normally.

Ví dụ:

4.5. Đứng ở cuối câu (với 'often', 'usually', 'sometimes'...)

Ví dụ:

Qua bài viết trên, TAK12 đã tổng hợp kiến thức cần nhớ về trạng từ chỉ tần suất. Hy vọng rằng nội dung được chia sẻ vừa rồi sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học chủ điểm ngữ pháp này.

[%Included.TAK12%]