Hà Nội hiện có 4 trường THPT chuyên trực thuộc các trường ĐH và 4 trường THPT chuyên trực thuộc Sở GD của thành phố. Cách tính điểm xét tuyển vào tất cả trường này ổn định trong các năm gần đây. Để phán đoán khả năng vào các trường chuyên, các bạn học sinh có thể tham khảo điểm chuẩn lớp 10 vào khối trường THPT chuyên tại Hà Nội trong bài viết dưới đây.
Đồng thời, các bạn thi chuyên Anh cũng có thể làm các bài thi thử môn tiếng Anh vào 10 chuyên tại TAK12 để tự đánh giá trình độ, khả năng của bản thân. Với các bạn không có dự định thi chuyên, TAK12 cũng đã tổng hợp điểm chuẩn tuyển vào 10 các trường THPT công lập không chuyên các năm gần đây để các bạn dễ dàng tham khảo.
Bên cạnh thông tin về điểm chuẩn, TAK12 luôn thường xuyên cập nhật các bài viết liên quan đến tuyển sinh vào 10 các trường THPT chất lượng cao (chuyên và không chuyên) và các bộ đề tuyển sinh mới nhất tại các bài viết:
👉 Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 các trường chuyên tại Hà Nội mới nhất
👉 Muốn vào lớp 10 chuyên Anh: có những trường nào, thi tuyển ra sao?
Dưới đây là tổng hợp điểm chuẩn vào 10 chuyên Anh của các trường THPT chuyên trên địa bàn Hà Nội từ năm 2020 - 2024 (nguồn từ thông báo chính thức của các trường).
[%Included.Dangky%]
Dưới đây là bảng điểm chuẩn vào lớp 10 của 4 trường chuyên trực thuộc Sở GD&ĐT HN, gồm: THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam, THPT chuyên Nguyễn Huệ, THPT Chu Văn An, THPT Sơn Tây năm 2024.
Lớp 10 chuyên | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | THPT chuyên Nguyễn Huệ | THPT Chu Văn An | THPT Sơn Tây |
Văn | 38 | 36,75 | 37,75 | 33,5 |
Lịch sử | 38,5 | 36 | 32,5 | 27,75 |
Địa lý | 37 | 36,25 | 36,75 | 30,25 |
Anh | 40,75 | 37,25 | 37,5 | 32,8 |
Nga | 40 | 35,9 | - | - |
Trung | 40,5 | - | - | - |
Pháp | 40,05 | 36,45 | 35,45 | - |
Toán | 42,25 | 39 | 40 | 33,5 |
Tin học | 41 | 37,5 | 37,75 | 28,25 |
Vật lý | 41,75 | 37,5 | 39 | 31 |
Hóa học | 39,95 | 34,65 | 35,75 | 27,95 |
Sinh học | 39,25 | 34,75 | 34,25 | 28,5 |
Năm 2024
Năm 2023
Năm 2022
Ngành học | Hệ chuyên có học bổng | Hệ chuyên |
Tiếng Anh | 30,75 | 26,6 (25,6 với hệ không chuyên) |
Tiếng Nga | 28,39 | 24,01 |
Tiếng Pháp | 30,66 | 26,64 |
32,35 | 26,67 | |
Tiếng Trung | 30,31 | 26,61 |
31,83 | 26,77 | |
Tiếng Đức | 31,24 | 26,61 |
31,6 | 26,1 | |
Tiếng Nhật | 29,26 | 25,51 |
32,3 | 25,21 | |
Tiếng Hàn | 30,1 | 25,8 |
28,65 | 26,42 |
Năm 2021
Năm 2020
Bên cạnh thông tin về điểm chuẩn, TAK12 cũng phân tích cấu trúc đề chuyên Anh và giới thiệu bộ đề luyện thi vào 10 của trường Chuyên Ngoại ngữ trong các bài viết sau:
Năm 2024
Lớp chuyên | Điểm chuẩn | Điểm chuẩn học bổng |
Toán | 26,75 | 32,5 |
Ngữ văn | 24,25 | 26,25 |
Tin học (xét tuyển bằng điểm thi môn Toán chuyên) | 22,75 | 28,75 |
Tin học (xét tuyển bằng điểm thi môn Tin học) | 23,25 | 27,25 |
Vật lý | 23,75 | 29,5 |
Hóa học | 27,75 | 32,5 |
Sinh học | 25 | 28 |
Tiếng Anh | 24,75 | 28,75 |
Địa lý | 26,5 | 28,5 |
Năm 2023
Năm 2022
Năm 2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Toán | 21,75 |
Ngữ văn | 26,5 |
Tin | 23,75 |
Vật lý | 22,75 |
Hóa học | 26,5 |
Sinh học | 26,75 |
Tiếng Anh | 27 |
Năm 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn | Điểm học bổng |
Toán | 24 | 30 |
Ngữ văn | 27 | 28,75 |
Tin | 21 | 25 |
Vật lý | 25,5 | 27,5 |
Hóa học | 22,5 | 25,25 |
Sinh học | 26 | 28,5 |
Tiếng Anh | 26 | 29,5 |
Bên cạnh thông tin về điểm chuẩn, TAK12 cũng phân tích cấu trúc đề chuyên Anh và giới thiệu bộ đề luyện thi vào 10 của trường Chuyên Sư phạm trong các bài viết sau:
👉 Cấu trúc đề thi và phạm vi kiến thức môn Tiếng Anh Chuyên Sư Phạm năm 2024
Năm 2024
Chuyên Toán |
20,25 |
Chuyên Tin học |
19,5 |
Chuyên Vật lý |
18,5 |
Chuyên Hoá học |
17,5 |
Chuyên Sinh học |
16 |
Năm 2023
Năm 2022
Năm 2021
Chuyên Toán |
17,5 |
Chuyên Tin học |
17,5 |
Chuyên Vật lý |
16 |
Chuyên Hoá học |
16 |
Chuyên Sinh học |
15 |
Năm 2020
Chuyên Toán |
20,5 |
Chuyên Tin học |
20,5 |
Chuyên Vật lý |
16,5 |
Chuyên Hoá học |
16,5 |
Chuyên Sinh học |
16,5 |
Năm 2024
Lớp | Chuyên Ngữ văn | Chuyên Lịch sử | Chuyên Địa lý |
Mức điểm chuẩn | 8 | 7,5 | 7 |
Năm 2023
Lớp | Chuyên Ngữ văn | Chuyên Lịch sử | Chuyên Địa lý |
Điểm trúng tuyển | 34.60 | 30.00 | 30.10 |
Năm 2022
Lớp |
Chuyên Ngữ văn |
Chuyên Lịch sử |
Chuyên Địa lý |
Điểm trúng tuyển |
33,5 |
28 |
28,5 |
Năm 2021
Lớp |
Chuyên Ngữ văn |
Chuyên Lịch sử |
Chuyên Địa lý |
Điểm trúng tuyển |
36 |
30 |
31 |
Năm 2020
Lớp |
Chuyên Ngữ văn |
Chuyên Lịch sử |
Chuyên Địa lý |
Điểm trúng tuyển |
39,5 |
30,75 |
34,75 |
Trên đây là thông tin về điểm chuẩn vào lớp 10 các trường chuyên tại Hà Nội trong các năm gần nhất. Hy vọng trong kì tuyển sinh sắp tới, các bạn học sinh sẽ được học tập tại ngôi trường mà các bạn mơ ước.
[%Included.TAK12%]
[%Included.Vao10ChuyenAnh%]