Cách sử dụng Each other

Each other thường được sử dụng để đề cập tới mối quan hệ tác động qua lại giữa 2 người với nhau.

1. Each other nghĩa là gì?

Each other được dịch sang tiếng Việt là: Nhau, lẫn nhau.

Each other thuộc từ loại đại từ tương hỗ bất định.

Ví dụ: 

Each other thường dùng trong phạm vi 2 người cùng thực hiện hành động và có tác động qua lại lẫn nhau.

Ví dụ:

2. Cách sử dụng của each other

Each other được dùng với vai trò tân ngữ (object) trong một mệnh đề mà chủ từ và động từ bao giờ cũng ở số nhiều.

Ví dụ:
  • A: How’s Maria? Do you see her often?
    B: She’s great. We phone each other regularly.

Each other được áp dụng cho mối quan hệ qua lại hai người (không phải xuất phát từ 1 phía).

Ví dụ: 

Each other được sử dụng cùng sở hữu cách

Ví dụ : 

Cách sử dụng Each other

Ảnh: Each-other

3. Vị trí của each other

-  Đại từ tương hỗ đặt liền sau động từ.
-  Khi có giới từ theo sau động từ, đại từ tương hỗ đặt liền sau giới từ đó.

Ví dụ: 

Ghi chú :
- Đừng nhầm lẫn đại từ hỗ tương với bất định từ: one, the other, another vì đại từ tương hỗ không bao giờ rời nhau.
- Hãy phân biệt đại từ tương hỗ với đại từ phản thân.

Ví dụ: 

4. Phân biệt each other và one another

Rất dễ nhầm lẫn về các trường hợp khi sử dụng each otherone another vì nghĩa của 2 từ này nếu tách riêng ra khá tương đồng nhau.

Each other chỉ dùng khi có hai người. Còn one another được dùng khi có từ ba người trở lên.

Khi muốn nói: Hai cô bé này đã giúp đỡ lẫn nhau

 

Khi muốn nói: Ba cô bé này đã giúp đỡ lẫn nhau

 

Lưu ý: 

Khác với Each other, Together được dùng khi các đối tượng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại.

Ví dụ: 

Xem thêm: