Tổng quan về Danh động từ (Gerund) trong tiếng Anh

Danh động từ được tạo bởi một động từ thêm “ing” phía sau thành V-ing, có chức năng như một danh từ trong câu. Bài viết giới thiệu chi tiết về định nghĩa, chức năng, phân biệt danh động từ - danh từ...

1. Danh động từ - Gerund là gì?

Danh động từ là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi "ing" vào động từ (V-ing). 

Ví dụ: come > coming; build > building; teach > teaching

Phủ định của danh động từ được hình thành bằng cách thêm not vào trước V-ing.

Ví dụ: not coming; not building; not teaching

Ngoài ra, có thể sử dụng tính từ sở hữu (my, his, her...) phía trước danh động từ để chỉ chủ thể thực hiện hành động.

Ví dụ:

2. Chức năng của danh động từ

2.1. Danh động từ làm chủ ngữ

Ví dụ:

2.2. Danh động từ làm tân ngữ đứng sau động từ thường

Ví dụ:

Tổng quan về Danh động từ (Gerund) trong tiếng Anh

Ảnh: Grammarly

Các động từ theo sau là danh động từ (Verb +V-ing)

STT Động từ (Verb) Nghĩa (Meaning) STT Động từ (Verb) Nghĩa (Meaning)
1 Admit Nhận vào 24 Involve = include Bao gồm, có ý định
2 Advise Khuyên 25 Include Bao gồm
3 Allow Cho phép 26 Keep Tiếp tục
4 Appreciate Hoan nghênh 27 Mention Chú ý
5 Anticipate Đoán trước 28 Mind Tâm trí
6 Avoid Tránh 29 Miss Nhớ
7 Complete Hoàn tất 30 Pardon Ân xá
8 Consider Cân nhắc 31 Permit Cho phép
9 Defer = delay Trì hoãn 32 Postpone Trì hoãn
10 Delay Trì hoãn 33 Practice Luyện tập
11 Deny Từ chối 34 Prevent Ngăn cản
12 Detest Ghét 35 Propose = suggest Đề nghị
13 Dislike Không thích 36 Quit Thoát
14 Discuss Tranh luận 37 Recall Hồi tưởng
15 Dread Khiếp sợ 38 Recollect Nhớ lại, nhớ ra
16 Enjoy Thưởng thức 39 Recommend Giới thiệu
17 Escape Trốn khỏi 40 Resent Bực bội
18 Excuse Giải thích lý do 41 Resist Kháng cự, chống lại
19 Fancy = imagine Tưởng tượng 42 Risk Rủi ro
20 Feel like Cảm thấy như 43 Suggest Đề nghị
21 Finish Kết thúc 44 Tolerate Tha thứ, khoan dung
22 Forgive Tha thứ 45 Understand Hiểu
23 Imagine Tưởng tượng 46 Loathe Ghét, kinh khủng

2.3. Danh động từ làm bổ ngữ cho động từ to be, đứng sau to be

Ví dụ:

Lưu ý: Cần phân biệt V-ing trong thì tiếp diễn đóng vai trò là động từ với V-ing làm danh động từ.

Ví dụ:

2.4. Danh động từ đứng sau giới từ (prepositions).

Một số cấu trúc thông dụng với danh động từ đi sau giới từ bao gồm:

  • Động từ + Giới từ
  • Be + Tính từ + Giới từ
  • Danh từ + Giới từ

Ví dụ:

Động từ + Giới từ + Danh động từ

(Tham khảo thêm bài viết: Tổng hợp các động từ được dùng với từng giới từ thông dụng)

ABOUT Ví dụ

agree 

We agreed about ending the matter. (on)

argue 

We argued about spending money.

care 

 We care about recycling things.

complain 

He complains about getting old.

forget 

She forgets about calling us.

talk 

He talks about getting married.

think  

We are thinking about joining them.

worry  

She worried about getting lost.

dream 

He dreams about playing ball.

AGAINST Ví dụ

decide  

We decided against buying a car.

warn 

They warn against giving out information.

AFTER Ví dụ

look 

I will look after buying the tickets.

AT Ví dụ

delight 

She was delighted at seeing him again.

excel  

He excels at playing chess.

laugh  

We laughed at walking a cat on a leash.

balk  

He balked at making a speech. (stop short of)

rejoice  

They rejoiced at hearing the news.

 
FOR Ví dụ

apologize  

I apologized for being late.

blame 

I was blamed for losing the game.

care 

I don't care for wearing shorts. 

stand 

They won't stand for having such nonsense.

FROM Ví dụ

keep  

She tried to keep from seeing him.

suffer  

He suffers from not having Vitamin C.

refrain  

She refrained from saying anything.

stop  

He stopped them from leaving

IN Ví dụ

believe 

She believes in being respectful.

deal   

He deals in selling real estate.

engage   

He engages in starting up new businesses.

give  

He won't give into his complaining. (in/into)

participate   

They will participate in running the race.

result  

The assassination of President Kennedy resulted in Vice-President Johnson becoming the new President.

specialize 

He will specialize in making wine.

succeed  

He succeeded in winning the race.

 
OF Ví dụ

accuse   

He was accused of lying.

approve 

They didn't approve of giving her this gift.

dream  

He dreams of playing foot ball. 

think   

We thought of buying a new car.  

OFF Ví dụ

call 

He called off playing the game in the rain. 

put 

He put off going to business school. 

OVER Ví dụ

think   

He is thinking over moving away.

talk  

We talked over buying a new home.

ON Ví dụ

agree  

We agreed on renting the condominium.

concentrate 

He is concentrating on getting experience.

congratulate  

We congratulated them on winning.

continue 

He continued on sleeping all day.

depend  

We depend on getting help.

go   

Will you go on working?

insist  

He insists on coming too.

intend   

They intend on waging war.

keep   

We keep on working.

plan   

She plans on taking a course.

rely   

We rely on their assisting us. 

 
TO Ví dụ

adjust  

I have adjusted to living in the U.S.

agree  

They agreed to leaving earlier.

devote  

A dog is devoted to working on your behalf.

get used/be used  

We are used to hearing traffic.

look forward 

I look forward to seeing you.

object  

I object to doing all the work.

WITH Ví dụ

agree  

He agrees with exercising daily.

charge 

They charge him with embezzling.

mess 

They don't want to mess with hiring lawyers.

trust 

I wouldn't trust them with doing this correctly.

LIKE Ví dụ

feel   

Do you feel like going out?

To be + Tính từ + Giới từ + Danh động từ

Tham khảo trong bài viết: Các cụm Tính từ + Giới từ thông dụng

Danh từ + Giới từ + Danh động từ

Danh từ + Giới từ

 Ví dụ

in charge of

He is in charge of collecting tickets.

choice of

I have the choice of being constantly active and happy or introspectively passive and sad.

excuse for George has no excuse for droping out of school.
intention of I have no intention of going to the wedding.
method for He has developed a method for evaluating this problem.
possibility of There is a possibility of acquiring this property at a good price.

reason for

There is no reason for leaving this early.

take care of

He took care of making reservations.

 

Luyện chủ điểm Danh động từ theo level A2

Luyện chủ điểm Danh động từ theo level B1

Luyện chủ điểm Danh động từ theo Tiếng Anh vào 10

Xem thêm: