Danh động từ được tạo bởi một động từ thêm “ing” phía sau thành V-ing, có chức năng như một danh từ trong câu. Bài viết giới thiệu chi tiết về định nghĩa, chức năng, phân biệt danh động từ - danh từ...
Danh động từ là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi "ing" vào động từ (V-ing).
Ví dụ: come > coming; build > building; teach > teaching
Phủ định của danh động từ được hình thành bằng cách thêm not vào trước V-ing.
Ví dụ: not coming; not building; not teaching
Ngoài ra, có thể sử dụng tính từ sở hữu (my, his, her...) phía trước danh động từ để chỉ chủ thể thực hiện hành động.
Ví dụ:
2.1. Danh động từ làm chủ ngữ
Ví dụ:
2.2. Danh động từ làm tân ngữ đứng sau động từ thường
Ví dụ:
Ảnh: Grammarly
STT | Động từ (Verb) | Nghĩa (Meaning) | STT | Động từ (Verb) | Nghĩa (Meaning) |
1 | Admit | Nhận vào | 24 | Involve = include | Bao gồm, có ý định |
2 | Advise | Khuyên | 25 | Include | Bao gồm |
3 | Allow | Cho phép | 26 | Keep | Tiếp tục |
4 | Appreciate | Hoan nghênh | 27 | Mention | Chú ý |
5 | Anticipate | Đoán trước | 28 | Mind | Tâm trí |
6 | Avoid | Tránh | 29 | Miss | Nhớ |
7 | Complete | Hoàn tất | 30 | Pardon | Ân xá |
8 | Consider | Cân nhắc | 31 | Permit | Cho phép |
9 | Defer = delay | Trì hoãn | 32 | Postpone | Trì hoãn |
10 | Delay | Trì hoãn | 33 | Practice | Luyện tập |
11 | Deny | Từ chối | 34 | Prevent | Ngăn cản |
12 | Detest | Ghét | 35 | Propose = suggest | Đề nghị |
13 | Dislike | Không thích | 36 | Quit | Thoát |
14 | Discuss | Tranh luận | 37 | Recall | Hồi tưởng |
15 | Dread | Khiếp sợ | 38 | Recollect | Nhớ lại, nhớ ra |
16 | Enjoy | Thưởng thức | 39 | Recommend | Giới thiệu |
17 | Escape | Trốn khỏi | 40 | Resent | Bực bội |
18 | Excuse | Giải thích lý do | 41 | Resist | Kháng cự, chống lại |
19 | Fancy = imagine | Tưởng tượng | 42 | Risk | Rủi ro |
20 | Feel like | Cảm thấy như | 43 | Suggest | Đề nghị |
21 | Finish | Kết thúc | 44 | Tolerate | Tha thứ, khoan dung |
22 | Forgive | Tha thứ | 45 | Understand | Hiểu |
23 | Imagine | Tưởng tượng | 46 | Loathe | Ghét, kinh khủng |
2.3. Danh động từ làm bổ ngữ cho động từ to be, đứng sau to be
Ví dụ:
Lưu ý: Cần phân biệt V-ing trong thì tiếp diễn đóng vai trò là động từ với V-ing làm danh động từ.
Ví dụ:
2.4. Danh động từ đứng sau giới từ (prepositions).
Một số cấu trúc thông dụng với danh động từ đi sau giới từ bao gồm:
- Động từ + Giới từ
- Be + Tính từ + Giới từ
- Danh từ + Giới từ
Ví dụ:
(Tham khảo thêm bài viết: Tổng hợp các động từ được dùng với từng giới từ thông dụng)
ABOUT | Ví dụ |
agree |
We agreed about ending the matter. (on) |
argue |
We argued about spending money. |
care |
We care about recycling things. |
complain |
He complains about getting old. |
forget |
She forgets about calling us. |
talk |
He talks about getting married. |
think |
We are thinking about joining them. |
worry |
She worried about getting lost. |
dream |
He dreams about playing ball. |
AGAINST | Ví dụ |
decide |
We decided against buying a car. |
warn |
They warn against giving out information. |
AFTER | Ví dụ |
look |
I will look after buying the tickets. |
AT | Ví dụ |
delight |
She was delighted at seeing him again. |
excel |
He excels at playing chess. |
laugh |
We laughed at walking a cat on a leash. |
balk |
He balked at making a speech. (stop short of) |
rejoice |
They rejoiced at hearing the news. |
FOR | Ví dụ |
apologize |
I apologized for being late. |
blame |
I was blamed for losing the game. |
care |
I don't care for wearing shorts. |
stand |
They won't stand for having such nonsense. |
FROM | Ví dụ |
keep |
She tried to keep from seeing him. |
suffer |
He suffers from not having Vitamin C. |
refrain |
She refrained from saying anything. |
stop |
He stopped them from leaving. |
IN | Ví dụ |
believe |
She believes in being respectful. |
deal |
He deals in selling real estate. |
engage |
He engages in starting up new businesses. |
give |
He won't give into his complaining. (in/into) |
participate |
They will participate in running the race. |
result |
The assassination of President Kennedy resulted in Vice-President Johnson becoming the new President. |
specialize |
He will specialize in making wine. |
succeed |
He succeeded in winning the race. |
OF | Ví dụ |
accuse |
He was accused of lying. |
approve |
They didn't approve of giving her this gift. |
dream |
He dreams of playing foot ball. |
think |
We thought of buying a new car. |
OFF | Ví dụ |
call |
He called off playing the game in the rain. |
put |
He put off going to business school. |
OVER | Ví dụ |
think |
He is thinking over moving away. |
talk |
We talked over buying a new home. |
ON | Ví dụ |
agree |
We agreed on renting the condominium. |
concentrate |
He is concentrating on getting experience. |
congratulate |
We congratulated them on winning. |
continue |
He continued on sleeping all day. |
depend |
We depend on getting help. |
go |
Will you go on working? |
insist |
He insists on coming too. |
intend |
They intend on waging war. |
keep |
We keep on working. |
plan |
She plans on taking a course. |
rely |
We rely on their assisting us. |
TO | Ví dụ |
adjust |
I have adjusted to living in the U.S. |
agree |
They agreed to leaving earlier. |
devote |
A dog is devoted to working on your behalf. |
get used/be used |
We are used to hearing traffic. |
look forward |
I look forward to seeing you. |
object |
I object to doing all the work. |
WITH | Ví dụ |
agree |
He agrees with exercising daily. |
charge |
They charge him with embezzling. |
mess |
They don't want to mess with hiring lawyers. |
trust |
I wouldn't trust them with doing this correctly. |
LIKE | Ví dụ |
feel |
Do you feel like going out? |
Tham khảo trong bài viết: Các cụm Tính từ + Giới từ thông dụng
Danh từ + Giới từ |
Ví dụ |
in charge of |
He is in charge of collecting tickets. |
choice of |
I have the choice of being constantly active and happy or introspectively passive and sad. |
excuse for | George has no excuse for droping out of school. |
intention of | I have no intention of going to the wedding. |
method for | He has developed a method for evaluating this problem. |
possibility of | There is a possibility of acquiring this property at a good price. |
reason for |
There is no reason for leaving this early. |
take care of |
He took care of making reservations. |
Luyện chủ điểm Danh động từ theo level A2
Luyện chủ điểm Danh động từ theo level B1
Luyện chủ điểm Danh động từ theo Tiếng Anh vào 10