Câu giả định với cấu trúc "It's time..."

"It is time..." là cụm chỉ sự cần thiết của hành động nào đó trong thời điểm hiện tại. Ngoài ra, có thể dùng "It's time + Chủ ngữ + Động từ chia ở thì quá khứ".

👉 Tổng hợp về câu giả định trong tiếng Anh

 

1. Câu trúc câu giả định dùng với "It is time..."

a) Cấu trúc "It is time to do sth"

It is time to do sth là cụm chỉ sự cần thiết của hành động nào đó trong thời điểm hiện. Theo sau cụm này là to V nhưng chúng ta có thể bổ sung for sb vào giữa để cụ thể hóa đối tượng thực hiện hành động.

Cấu trúc:

It is time (+ for sb) + to V


Ví dụ
:

b) Cấu trúc "It is time + Subject + Verb (Past Simple)"

Cấu trúc này diễn tả lẽ ra nên là đều gì đó và có lẽ đã hơi muộn để làm như vậy. 

Cấu trúc:

It is time + Subject + Verb (Past simple)

= It's time + Chủ ngữ + Động từ ở thì quá khứ


Ví dụ
:

Câu trúc câu giả định dùng với "It is time..."
Câu trúc câu giả định dùng với "It is time..."

[%Included.Dangky%]

2. Một số biến thể khác của cấu trúc "It is time..."

  • It is about time
  • It is high time
  • It is a great time


Theo sau những cụm này là một mệnh đề (clause) được chia ở thì Quá khứ đơn. High/ about được dùng trước time để thêm vào ý nhấn mạnh.

Ví dụ:

3. Bài tập về câu giả định dùng với "It is time..."

Để giúp bạn ghi nhớ lý thuyết và vận dụng thành thạo câu giả định dùng với "It is time...", TAK12 đã xây dựng phần Luyện chủ điểm với các câu hỏi ôn tập theo level B2 (CEFR). Mức độ thành thạo của mỗi chủ điểm sẽ được đánh giá qua Master level, điểm tối đa là 100.

Luyện chủ điểm này theo level B2


Bên cạnh phần luyện chủ điểm trên, dưới đây là một số bài tập vận dụng câu giả định với "It is time..." cơ bản do TAK12 biên soạn:

Bài 1: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau.

  1. It is time we ____ home.
    a) go
    b) went
    c) will go
    d) have gone

  2. It is high time you ____ more careful with your work.
    a) are
    b) were
    c) will be
    d) be

  3. It is about time he ____ a new phone.
    a) buys
    b) bought
    c) buying
    d) has bought

  4. It is time for us ____ dinner.
    a) to have
    b) have
    c) had
    d) having

  5. It is time she ____ responsibility for her mistakes.
    a) takes
    b) take
    c) took
    d) taking

Đáp án

  1. b) went
  2. b) were
  3. b) bought
  4. a) to have
  5. c) took

Bài 2: Điền vào chỗ trống

Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống theo cấu trúc It is time...

  1. It is time you ____ (start) studying for the exam.
  2. It is high time we ____ (find) a better solution.
  3. It is about time she ____ (realize) her mistake.
  4. It is time for the children ____ (go) to bed.
  5. It is time he ____ (change) his bad habits.

Đáp án

  1. started
  2. found
  3. realized
  4. to go
  5. changed

Vừa rồi là những kiến thức tổng quan về câu giả định dùng với "It is time...". Hy vọng rằng qua bài viết, bạn sẽ nắm vững hơn cách áp dụng chủ điểm ngữ pháp này.

[%Included.TAK12%]