Kiến thức tiếng Anh lớp 4 - Global Success gồm các nội dung mang tính hiện đại và cập nhật, giúp học sinh dễ dàng vận dụng để giao tiếp những tình huống thường gặp ở trường học, trong nhà. Bài viết sau tổng hợp các kiến thức đầy đủ về ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh cùng các bài tập liên quan, nhờ đó học sinh sẽ tự tin bước vào năm học mới và chuẩn bị nền tảng vững chắc cho hành trình ôn thi vào lớp 6 CLC.
Chương trình tiếng Anh lớp 4 hiện nay được giảng dạy theo các bộ sách Global Success, iLearn Smart Start, Family and Friends, Wonderful World, Explore Our World,... Các bộ sách tiếng Anh lớp 4 đều có nội dung linh hoạt, đáp ứng nhu cầu giao tiếp và phát triển 04 kĩ năng: nghe - nói - đọc - viết.
Trong đó, bộ sách "Tiếng Anh 4 - Global Success" được biên soạn với mục tiêu phát triển toàn diện năng lực của học sinh thông qua các tình huống thực tế. Bộ sách này bao gồm hai tập sách, mỗi tập sách có 10 unit, tương ứng với 20 chủ đề khác nhau trong cuộc sống hàng ngày.
Dưới đây là tóm tắt kiến thức về cấu trúc ngữ pháp và từ vựng trong chương trình Tiếng Anh lớp 4 Global Success:
Unit | Cấu trúc ngữ pháp | Từ vựng |
Unit 1. My friends |
• Where are you from? - I'm from ... • Where's he/ she from? - He's/ She's from ... |
America, Australia, Britain, Japan, Malaysia, Singapore, Thailand, Viet Nam |
Unit 2. Time and daily routines |
• What time is it? - It's ... • What time do you ...? - I ... at ... |
at, fifteen, forty-five, o'clock, thirty get up, go to bed, go to school, have breakfast |
Unit 3. My week |
• What day is it today? - It's ... • What do you do on ...? - I ... |
Friday, Monday, Saturday, Sunday, Thursday, Tuesday, Wednesday do housework, listen to music, study at school |
Unit 4. My birthday |
• When's your birthday? - It's in ... • What do you want to eat/ drink? - I want ... |
April, February, January, March birthday, chips, grapes, jam, juice, lemonade, party, water |
Unit 5. Things we can do |
• Can you ...? - Yes, I can./ No, I can't • Can he/ she ...? - Yes, he/ she can. No, he/ she can't, but he / she can ... |
can, cook, draw, play the guitar, play the piano, ride a bike, ride a horse, roller skate, swim but |
REVIEW 1 |
||
Unit 6. Our school facilities |
• Where's your school? - It's in the ... • How many ... are there at your school? - There is/ are ... |
city, mountains, town, village building, computer room, garden, playground |
Unit 7. Our timetables |
• What subjects do you have today? - I have ... • When do you have ...? - I have it on ... |
art, English, history and geography, maths, music, science, Vietnamese days of the week (review) |
Unit 8. My favourite subjects |
• What's your favourite subject? - It's ... • Why do you like ...? - Because I want to be ... |
IT, PE English teacher, painter, maths teacher because, why |
Unit 9. Our sports day |
• Is your sports day in ...? - Yes, it is./ No, it isn't. It's in ... • When's your sports day? - It's in ... |
August, December, June, July, May, November, October, September sports day |
Unit 10. Our summer holidays |
• Were you ... last weekend? - Yes, I was./ No, I wasn't. • Where were you last summer? - I was in ... |
beach, campsite, countryside Bangkok, London, Sydney, Tokyo last, yesterday at, on, in (+ place) |
REVIEW 2 |
||
Unit 11. My home |
• Where do you live? - I live ... • What's the ... like? - It's ... |
road, street big, busy, live, noisy, quiet at, in (+ name of the street/road) |
Unit 12. Jobs |
• What does he/ she do? - He's/ She's ... • Where does he/ she work? - He/ She works ... |
actor, farmer, nurse, office worker, policeman factory, farm, hospital, nursing home |
Unit 13. Appearance |
• What does he/ she look like? - He's/ She's ... • What does he/ she look like? - He/ She has ... |
big, short, slim, tall eyes, face, hair, long, round |
Unit 14. Daily activities |
• When do you watch TV? - I watch TV ... • What do you do in the morning? - I ... |
at noon, in the afternoon, in the evening, in the morning clean the floor, help with the cooking, wash the clothes, wash the dishes |
Unit 15. My family's weekends |
• Where does he/ she go on Saturdays? - He/ She goes to the ... • What does he/ she do on Sundays? - He/ She ... |
cinema, shopping centre, sports centre, swimming pool cook meals, do yoga, play tennis, watch films |
REVIEW 3 |
||
Unit 16. Weather |
• What was the weather like last weekend? - It was ... • Do you want to go to the ...? - Great! Let's go./ Sorry, I can't. |
cloudy, rainy, sunny, weather, windy bakery, bookshop, food stall, water park |
Unit 17. In the city |
• What does it say? - It says '...'. • How can I get to the ...? - ... |
get, go straight, left, right, stop, turn, turn left, turn right, turn round |
Unit 18. At the shopping centre |
• Where's the bookshop? - It's ... • How much is the ...? - It's ... |
behind, between, near, opposite gift shop, skirt, T-shirt dong, thousand |
Unit 19. The animal world |
• What are these animals? - They're ... • Why do you like ...? - Because they ... |
crocodiles, giraffes, hippos, lions dance beautifully, roar loudly, run quickly, sing merrily |
Unit 20. At summer camp |
• What's he/ she doing? - He's/ She's ... • What are they doing? - They're ... |
building a campfire, dancing around the campfire, playing card games, playing tug of war, putting up a tent, singing songs, taking a photo, telling a story |
REVIEW 4 |
Bên cạnh đó, TAK12 đã tổng hợp các chủ điểm ngữ pháp trong bộ sách Family and Friends 4, hỗ trợ các bạn học theo chương trình tiếng Anh lớp 4 của bộ sách này.
👉 Danh sách các chủ điểm ngữ pháp trong bộ Family and Friends 4
Đồng hành với học sinh trong quá trình học Tiếng Anh lớp 4, TAK12 đã biên soạn bộ bài tập bổ trợ theo 3 mảng Ngữ pháp, Đọc hiểu & Từ vựng, Năng lực giao tiếp, với nội dung bám sát hệ thống kiến thức của bộ sách "Tiếng Anh 4 - Global Success".
Dưới đây là bộ bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 4 sách Global Success sắp xếp theo từng unit:
1. [Đọc hiểu & Từ vựng] My home
2. [Ngữ pháp] Asking & answering questions about where someone lives and what a place is like
3. [Nghe, Nói & Viết] Let's talk about where someone lives and what a place is like
1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Jobs
2. [Ngữ pháp] Asking & answering questions about jobs and places of work
3. [Nghe, Nói & Viết] Let's talk about someone's job and their places of work
1. [Đọc hiểu & Từ vựng] At the shopping centre
2. [Ngữ pháp] Asking and answering questions about locations and prices
3. [Nghe, Nói & Viết] Let's talk about locations and prices
1. [Đọc hiểu & Từ vựng] The animal world
2. [Ngữ pháp] Asking & answering questions about animals and giving reasons for liking an animal
3. [Nghe, Nói & Viết] Let's talk about animals
1. [Đọc hiểu & Từ vựng] At summer camp
2. [Ngữ pháp] Asking and answering questions about what people are doing
3. [Nghe, Nói & Viết] Let's talk about what people are doing
Ngoài ra, TAK12 cung cấp bộ đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh lớp 4, giúp đánh giá toàn diện một cách trực tiếp và gián tiếp các năng lực giao tiếp (nghe, nói, đọc viết). Bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 được xây dựng bám sát nội dung sách Global Success về kiến thức ngôn ngữ (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp) và các chủ điểm nội dung trong chương trình.
Dưới đây là danh sách các đề kiểm tra định kỳ TAK12 đã biên soạn dựa trên đề thi khuyến nghị của nhà xuất bản và các đề thi thực tế:
Trên đây là tổng hợp kiến thức trọng tâm trong chương trình Tiếng Anh lớp 4 Global Success và bài tập bổ trợ đi kèm từng unit do tổ giáo viên Tiếng Anh của TAK12 biên soạn. Hy vọng chúng hữu ích với các bạn học sinh trong quá trình học tập cũng như áp dụng kiến thức vào cuộc sống.
[%Included.TAK12%]