Ta có thể thành động từ trong tiếng Anh bằng những cách dùng tiền tố kết hợp với danh từ/động từ hoặc hậu tố kết hợp với tính từ/danh từ.
Động từ | Nghĩa | Ví dụ |
Agree > Disagree | không đồng ý | I'm afraid I have to disagree with you (on that issue). |
Like > Dislike | không thích | Why do you dislike her so much? |
Appear > Disappear | biến mất | The sun disappeared behind a cloud. |
Number > Outnumber | nhiều/đông hơn | In our office the women outnumber the men three to one. |
Live > Outlive | sống lâu hơn | He outlived all of his brothers. |
Weigh > Outweigh | quan trọng hơn, vượt trội | The benefits of this treatment far outweigh any risks. |
Run > Outrun | chạy nhanh hơn | The men easily outran the police officer who was chasing them. |
Grow > Outgrow | lớn/phát triển hơn | The company outgrew (= became too large for) its office space. (trở nên quá lớn) |
Stay > Overstay | ở quá lâu | Be careful not to overstay your visa. |
Work > Overwork | làm việc quá sức | You look exhausted - I hope they're not overworking you. |
Cook > Overcook | nấu quá chín | The chicken was overcooked and dry. |
Act > Overact | cường điệu | However, the solutions are not simple, and we should not overact. |
Charge > Undercharge | tính giá quá thấp | The girl at the till made a mistake and undercharged me by £2. |
Sell > Undersell | bán rẻ hơn | A big supermarket can usually undersell a small local store. |
Do > Underdo | làm không trọn vẹn | A young fellow should be ambitious to shine in everything; and, of the two, rather overdo than underdo. |
Estimate > Underestimate | đánh giá thấp | Don't underestimate the difficulties of getting both parties to the conference table. |
Feed > Underfeed | cho ăn không đủ | It is a much more serious risk to overfeed the baby than to underfeed him. |
Cook > Undercook | nấu chưa chín | Overcook it and you lose the subtle flavours but undercook and it's lukewarm. |
Spell > Misspell | đánh vần nhầm | Edgar Allan Poe’s middle name is often misspelled as Allen. |
Behave > Misbehave | cư xử sai | I was always getting in trouble for misbehaving at school. |
Understand > Misunderstand | hiểu nhầm | I think she misunderstood what I meant. |
Use > Misuse | dùng sai | She was accused of misusing company funds. |
Marry > Remarry | kết hôn lần nữa | A second chance at first love: meet the couples who marry, divorce – then remarry. |
Do > Redo | làm lại | These new measurements mean that I'll have to redo the calculations. |
Động từ | Nghĩa | Ví dụ |
Able > enable | làm cho có thể làm gì | Computerization should enable us to cut production costs by half. |
Large > enlarge | mở rộng | They've enlarged the kitchen by building over part of the garden. |
Danger > endanger | gây nguy hiểm | He would never do anything to endanger the lives of his children. |
Close > enclose | gởi kèm | The park that encloses the monument has recently been enlarged. |
Act > enact | ban hành (luật) | A package of economic sanctions is to be enacted against the country. |
Rich > enrich | làm giàu | My life was greatly enriched by knowing her. |
Tính từ/Danh từ | Động từ | Nghĩa | Ví dụ |
Beauty | beautify | làm đẹp | She went upstairs to beautify herself. |
Bright | brighten | làm rạng rỡ | Betty painted the room white to brighten it up. |
Industrial | industrialize | công nghiệp hóa | It was the first country to industrialize. |
Legal | legalize | hợp pháp hóa | I'm against legalizing drugs. |
Loose | loosen | làm lỏng ra | The screws holding the bed together had loosened. |
Less | lessen | giảm bớt | A healthy diet can lessen the risk of heart disease. |
Light | lighten | làm nhẹ đi | Getting a new assistant will lighten (= reduce) the workload considerably. |
Modern | modernize | hiện đại hóa | Much of the house has been modernized. |
Origin | originate | bắt nguồn | Although the technology originated in the UK, it has been developed in the US. |
Real | realize | nhận ra | They didn't realize the danger they were in. |
Sharp | sharpen | làm cho sắc, nhọn | My pencil is blunt - I'll have to sharpen it. |
Short | shorten | làm ngắn lại | As you grow older, your spine shortens by about an inch. |
Tight | tighten | siết chặt | Tighten the straps so they don't rub. |
Wide | widen | làm rộng ra | They are widening the road in our village. |
Weak | weaken | làm yếu đi | Is TV responsible for weakening people's moral fibre? |
White | whiten | làm trắng | She had her nicotine-stained teeth whitened. |
Ví dụ:
Ảnh: ppt
Ví dụ:
Động từ ghép là 2 từ kết hợp với nhau để tạo nên một nghĩa. Từ đầu tiên thường là danh từ, tính từ hoặc giới từ. Từ thứ hai là động từ. Động từ ghép đôi khi có dấu gạch ngang giữa 2 từ.
- hand-wash (Danh từ + Động từ)
- highlight (Tính từ + Động từ)
- overcome (Giới từ + Động từ)
Ví dụ:
Lưu ý: Động từ ghép hiếm gặp hơn nhiều so với danh từ ghép, tính từ ghép.
Luyện chủ điểm Thành lập động từ theo level A2
Luyện chủ điểm Thành lập động từ theo Tiếng Anh vào 10
Luyện chủ điểm Thành lập động từ theo Anh Chuyên vào 10