Cách tính điểm thi Cambridge PET theo format đề thi mới nhất

Cambridge English Scale là một khung thang điểm dùng để báo cáo kết quả các kỳ thi Tiếng Anh của ĐH Cambridge. Bài viết mô tả chi tiết cách tính điểm bài thi PET theo khung thang điểm này.

1. Tổng quan về thang điểm Cambridge

Trước đây, mỗi kỳ thi tiếng Anh Cambridge như Starters, Movers, Flyers, KET, PET, FCE… đều có hệ thống điểm riêng lẻ. Điều này khiến người học khó nhận ra sự tiến bộ của mình theo thời gian. Để giải quyết vấn đề đó, Cambridge đã phát triển Thang điểm Cambridge (Cambridge English Scale) - một khung thang điểm dùng để báo cáo kết quả các kỳ thi Tiếng Anh của ĐH Cambridge.

Thang điểm Cambridge - Cambridge English Scale
Thang điểm Cambridge - Cambridge English Scale. Nguồn: Cambridge English


Thang điểm Cambridge giúp:

Để hiểu rõ hơn về cách quy đổi điểm của các bài thi Cambridge sang thang điểm Cambridge, bạn có thể xem chi tiết tại file đính kèm dưới đây:

[%Included.Dangky%]

2. Cách tính điểm thi PET và quy đổi sang điểm Cambridge/CEFR

Dưới đây là cách tính điểm bài thi PET (B1) và quy đổi sang thang điểm Cambridge - CEFR của từng phần thi:

2.1. Bài thi Đọc - Reading

Bài thi Đọc của PET gồm 6 phần. Mỗi đáp án đúng trong các phần 1-6 được chấm 1 điểm. Tổng điểm của bài thi Đọc là 32.

Dưới đây là bảng quy đổi điểm bài thi Đọc PET sang thang điểm Cambridge và CEFR:

Điểm bài thi Đọc Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR
29 160 B2
23 140 B1
13 120 A2
5 102*  

*Điểm số tối thiểu cho bài thi B1 PET

👉 Bí quyết làm phần thi Reading của bài thi Cambridge B1 Preliminary (PET)

[%Included.TestCambridge.anh%]

2.2. Bài thi Viết - Writing

Bài thi Viết của PET gồm 2 phần. Đáp án của thí sinh được chấm dựa trên thang đánh giá liên quan tới CEFR. Điểm số 0-5 được cho theo các tiêu chí sau:

Tổng cộng số điểm bài thi Viết là 40 điểm (Part 1: Tối đa 20 điểm; Part 2: Tối đa 20 điểm)

Điểm bài thi Viết Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR
34 160 B2
24 140 B1
16 120 A2
10 102*  

*Điểm số tối thiểu cho bài thi B1 PET

Lưu ý: Chỉ cho điểm chẵn, không cho điểm dạng 7,5; 8,5;...

👉 Bí quyết làm phần thi Writing bài thi B1 Preliminary (PET)

2.3. Bài thi Nghe - Listening

Với bài thi Nghe, mỗi đáp án đúng nhận 1 điểm. Tổng số điểm bài thi Nghe là 25 điểm.

Điểm bài thi Nghe Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR
23 160 B2
18 140 B1
11 120 A2
5 102*  

*Điểm số tối thiểu cho bài thi B1 PET

👉 Bí quyết làm phần thi Listening bài thi B1 Preliminary (PET)

2.4. Bài thi Nói - Speaking

Trong bài thi nói PET, Thí sinh thi theo cặp nhưng được đánh giá riêng từng người, theo thang điểm liên quan tới CEFR. Điểm số 0-5 được cho dựa trên các tiêu chí:

Như vậy, tổng điểm của bài thi Nói là 30 điểm, chiếm 25% tổng điểm của bài thi PET.

Điểm bài thi Đọc Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR
27 160 B2
18 140 B1
12 120 A2
7 102*  

*Điểm số tối thiểu cho bài thi B1 PET

Lưu ý: Người chấm có thể cho điểm rưỡi (lẻ 0.5)

👉 Bí quyết làm phần thi Speaking bài thi B1 Preliminary (PET)

3. Ý nghĩa điểm thi Cambridge PET

Điểm số riêng của các kỹ năng (practical score) sẽ được quy đổi sang thang điểm Cambridge English. Kết quả cuối cùng của bài thi (overall score) là điểm trung bình của 4 kỹ năng (bằng điểm 4 kỹ năng cộng lại, chia 4, làm tròn tới số chẵn gần nhất).

Thang điểm B1 Preliminary (PET)
Thang điểm B1 Preliminary (PET)


Cụ thể, các mốc điểm xếp loại của chứng chỉ Cambridge PET (B1) theo format mới nhất là:

Phiếu báo điểm kỳ thi PET
Phiếu báo điểm của một bạn thí sinh đỗ hạng C kỳ thi PET tổ chức hôm 6/3/2022.


Như vậy bài viết đã cung cấp đầy đủ thông tin về cách tính điểm PET và cách quy đổi điểm thi PET sang thang điểm Cambridge và CEFR. Hy vọng thông tin trên hữu ích với phụ huynh và học sinh trong quá trình tìm hiểu về bài thi B1 PET.

[%Included.TAK12%]

[%Included.PET%]