Hướng dẫn phạm vi ngữ pháp cần ôn luyện cho kỳ thi Cambridge A2 Key (KET)

Bài viết tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh cần ôn luyện cho kỳ thi Cambridge A2 Key (KET). Bạn có thể bắt gặp các dạng ngữ pháp khác trong bài thi nhưng chúng sẽ không có mặt trong các câu hỏi kiểm tra.

1. Kì thi A2 KEY (KET) là gì?

Chứng chỉ A2 Key (KET) là chứng chỉ kiểm tra khả năng của bạn trong việc sử dụng tiếng Anh để giao tiếp ở những tình huống đơn giản. Kỳ thi sẽ kiểm tra cả bốn kỹ năng tiếng Anh - nghe, nói, đọc và viết. Bài kiểm tra này giúp bạn tự tin để tiếp tục học cho các kỳ thi ở cấp độ cao hơn, như 'B1 Preliminary' và 'B2 First'. Từ tháng 01/2020, kì thi KET (A2) đã có một số thay đổi trong các dạng bài. Tuy nhiên, phần cấu trúc ngữ pháp và từ vựng vẫn giữ nguyên ở mức cuối A2 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR). 

2. Tổng hợp các chủ điểm Ngữ pháp cần biết cho kì thi Cambridge A2 Key (KET)

Kì thi Cambridge A2 Key (KET) hay còn gọi tắt là KET (A2) kiểm tra năng lực sử dụng tiếng Anh của các ứng viên ở trình độ cuối A2 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR).  Vì vậy, để chinh phục được các kĩ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết thì việc nắm được khung ngữ pháp A2 đã được giới hạn trong kì thi KET là vô cùng quan trọng.

Động từ - Verbs Động từ có quy tắc và bất quy tắc
Động từ khuyết thiếu - Modals  
can 

chỉ khả năng; lời yêu cầu/đề nghị; sự cho phép

could

chỉ khả năng; lời yêu cầu/đề nghị lịch sự

would

lời yêu cầu/đề nghị lịch sự

will

chỉ tương lai

shall

sự gợi ý; đề nghị

should

lời khuyên

may

khả năng xảy ra việc gì

have (got) to

sự bắt buộc, nghĩa vụ

must

sự bắt buộc, nghĩa vụ

mustn’t

sự ngăn cấm

need

sự cần thiết

needn’t

không cần thiết

Các thì - Tenses  

Hiện tại đơn

trạng thái, thói quen, hệ thống, quá trình và với ý chỉ tương lai (động từ không dùng ở dạng tiếp diễn)

Hiện tại tiếp diễn

Hành động hiện tại và ý nghĩa tương lai

Hiện tại hoàn thành

Hành động quá khứ kéo dài tới hiện tại mới đây với just; quá khứ bất định với yet, already, never, ever; quá khứ chưa kết thúc với for và since

Quá khứ đơn

sự việc trong quá khứ

Quá khứ tiếp diễn

Các hành động quá khứ xảy ra đồng thời, hành động tiếp diễn thì bị chen ngang bởi hành động ở thì quá khứ đơn.

Tương lai với going to

 

Tương lai với will và shall

lời đề nghị, hứa hẹn, dự đoán…

Các thể của động từ - Verb forms

 

Khẳng định, Nghi vấn, Phủ định

 

Thể mệnh lệnh - Imperatives

 

Động từ nguyên thể (có và không có “to”) sau động từ và tính từ

 

Danh động từ (dạng V-ing) sau động từ và giới từ

 

Danh động từ làm chủ ngữ và tân ngữ

 

Dạng bị động: hiện tại và quá khứ đơn

 

Câu hỏi ngắn (Can you?) và câu trả lời ngắn (No, he doesn’t)

 

Các dạng mệnh đề - Clause types

 

Mệnh đề chính

Carlos is Spanish.

Mệnh đề độc lập

Carlos is Spanish and his wife is English.
Mệnh đề phụ thuộc theo sau sure, certain I’m sure (that) she’s a doctor.
Mệnh đề phụ thuộc theo sau know, think, believe, hope I hope you’re well.

Mệnh đề phụ thuộc theo sau say, tell

She says (that) she’s his sister.

Mệnh đề phụ thuộc theo sau if, when, where, because

I’ll leave if you do that again.
He’ll come when you call.
He’ll follow where you go.
I came because you asked me.

Câu nghi vấn

 
What; What (+ danh từ)  
Where; When  
Who; Whose; Which  
How; How much; How many; How often; How long...  
Why (Bao gồm thể nghi vấn của tất cả các thì và động từ khuyết thiếu được liệt kê ở trên)  

Danh từ - Nouns

 

Số ít và số nhiều (dạng có quy tắc và bất quy tắc)

 

Danh từ đếm được và không đếm được với some và any

 

Danh từ trừu tượng

 

Danh từ ghép

 

Cụm danh từ

 

Sở hữu cách

’s và s’

Sở hữu cách kép 

a friend of theirs
Đại từ - Pronouns  

Đại từ nhân xưng (chủ ngữ, tân ngữ, sở hữu)

 

Đại từ vô nhân xưng (không ngôi)

it, there

Đại từ chỉ định

this, that, these, those

Đại từ chỉ lượng

one, something, everybody

Đại từ bất định

some, any, something, one...

Đại từ quan hệ

who, which, that

Hạn định từ - Determiners

 
a + danh từ đếm được  
the + danh từ đếm được/không đếm được  

Tính từ - Adjectives

 

Màu sắc, kích thước, hình dáng, tính chất, quốc tịch

 

Tính từ vị ngữ và tính từ thuộc ngữ - Predicative/attributive

 

Số đếm và số thứ tự

 

Tính từ sở hữu

my, your, his, her...

Tính từ chỉ định

this, that, these, those

Tính từ chỉ lượng

some, any, many, much, a few, a lot of, all, other, every...

Tính từ ở thể so sánh hơn và hơn nhất (có quy tắc và không có quy tắc)

 

Trật tự của tính từ trong câu 

 

Động tính từ - Participles as adjectives

 

Trạng từ - Adverbs

 

Dạng có quy tắc và bất quy tắc

 

Cách thức - Manner

quickly, carefully...

Tần suất - Frequency

often, never, twice a day...

Thời gian xác định - Definite time

now, last week...

Thời gian bất định - Indefinite time

already, just, yet...

Mức độ - Degree

very, too, rather...

Nơi chốn - Place

here, there...

Hướng - Direction

left, right...

Trình tự - Sequence

first, next...

Trạng từ đứng trước động từ, sau động từ và đứng cuối

 

Trạng từ ở thể so sánh hơn và so sánh hơn nhất (có quy tắc và bất quy tắc)

 

Giới từ - Prepositions

 

Vị trí - Location

to, on, inside, next to, at (home)...

Thời gian - Time

at, on, in, during...

Hướng - Direction

to, into, out of, from...

Công cụ - Instrument

by, with

Các loại khác 

like, about...

Cụm giới từ - Prepositional phrases: 

at the end of, in front of...

Giới từ đứng trước danh từ và tính từ

by car, for sale, on holiday...

Liên từ - Connectives

 
and, but, or  
when, where, because, if  


Luyện ngữ pháp KET (A2) ngay

3. Kho đề thi thử KET (A2) miễn phí theo cấu trúc đề mới nhất:

[%LinkFreeQuizExam{162}{5}%]

[%LinkFreeQuizExam{171}{5}%]

[%LinkFreeQuizExam{84}{5}%]

[%Included.TAK12%]

[%Included.KET%]