Để học tốt Tiếng Anh lớp 7 Global Success

Sách "Tiếng Anh 7 - Global Success" được biên soạn với mục tiêu phát triển toàn diện năng lực của học sinh trong cả bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết thông qua các tình huống thực tế. Sách có 12 unit, tương ứng với 12 chủ đề khác nhau, ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Đồng hành với học sinh trong quá trình học Tiếng Anh lớp 7, TAK12 đã biên soạn bộ bài tập bổ trợ theo 3 mảng Ngữ pháp, Đọc hiểu & Từ vựng, Năng lực giao tiếp, nội dung bám sát từng unit của bộ sách "Tiếng Anh 7 - Global Success".

Tóm tắt nội dung chương trình Tiếng Anh lớp 7 sách Global Success

Unit Cấu trúc ngữ pháp Ngữ âm

Unit 1. Hobbies

Present simple tense

/ə/ and /ɜː/

Unit 2. Healthy living

Simple sentences

/f/ and /v/

Unit 3. Community service

Past simple tense

/t/, /d/ and /ɪd/

REVIEW 1

Unit 4. Music and arts

Comparisons: like, different from, (not) as...as

/ʃ/ and /ʒ/

Unit 5. Food and drink

Some & A lot of/ Lots of

/ɒ/ and /ɔː/

Unit 6. A visit to a school

Prepositions of time and place

/tʃ/ and /dʒ/

REVIEW 2

Unit 7. Traffic

"It" indicating distance

Should & Shouldn't

/aɪ/ and /eɪ/

Unit 8. Films

Connectors: although/ though and however

/ɪə/ and /eə/

Unit 9. Festivals around the world

Yes/ No questions

Trọng âm ở từ có 2 âm tiết

REVIEW 3

Unit 10. Energy sources

Present continuous tense

Trọng âm ở từ có 3 âm tiết

Unit 11. Travelling in the future

Future simple tense

Possessive pronouns

Trọng âm câu

Unit 12. English-speaking countries

Articles: a, an, the

Ngữ điệu lên xuống trong câu hỏi

REVIEW 4

 

Bộ bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 7 sách Global Success sắp xếp theo từng unit

Với mỗi unit, học sinh nên:

  1. Làm đầy đủ các hoạt động trong sách học sinh, sách bài tập.
  2. Làm các bài tập bổ trợ trên TAK12 > Học tốt môn Anh > Tiếng Anh lớp 7 
  3. Nếu có giáo viên/gia sư tương tác, chấm chữa thêm với các hoạt động phát âm, writing và speaking thì việc học càng hiệu quả.

 

Dưới đây là danh sách các bài tập bổ trợ TAK12 đã xây dựng cho từng unit.

Unit 1
Hobbies
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Hobbies
  2. [Ngữ pháp] Present simple tense
  3. [Nghe, Nói & Viết] Your hobby
Unit 2
Healthy living
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Health problems
  2. [Ngữ pháp] Simple sentences
  3. [Nghe, Nói & Viết] Some advice about healthy habits
Unit 3
Community service
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Community activities
  2. [Ngữ pháp] Past simple tense
  3. [Nghe, Nói & Viết] Benefits of community activities
Review 1
Unit 1-3
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Test yourself 1
  2. [Ngữ pháp] Test yourself 1
  3. [Nghe, Nói & Viết] Test yourself 1
Unit 4
Music and arts
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Music and arts
  2. [Ngữ pháp] Comparisons: like, different from, (not) as ... as
  3. [Nghe, Nói & Viết] Street painting festival
Unit 5
Food and drink
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] A typical traditional food
  2. [Ngữ pháp] Some & A lot of/Lots of
  3. [Nghe, Nói & Viết] Food and drinks
Unit 6
A visit to a school
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] A famous school
  2. [Ngữ pháp] Prepositions of place and time
  3. [Nghe, Nói & Viết] School activities
Review 2
Unit 4-6
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Test yourself 2
  2. [Ngữ pháp] Test yourself 2
  3. [Nghe, Nói & Viết] Test yourself 2
Unit 7
Traffic
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Traffic rules
  2. [Ngữ pháp] "It" indicating distanceShould & Shouldn't
  3. [Nghe, Nói & Viết] Traffic problems
Unit 8
Films
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Film reviews
  2. [Ngữ pháp] Connectors: although/though and however
  3. [Nghe, Nói & Viết] Films
Unit 9
Festivals around the world
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Unusual festivals
  2. [Ngữ pháp] Yes/No questions
  3. [Nghe, Nói & Viết] Festivals around the world
Review 3
Unit 7-9
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Test yourself 3
  2. [Ngữ pháp] Test yourself 3
  3. [Nghe, Nói & Viết] Test yourself 3
Unit 10
Energy sources

1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Energy sources
2. [Ngữ pháp] Present continuous tense
3. [Nghe, Nói & Viết] Saving energy

Unit 11
Travelling in the future

1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Travelling in the future
2. [Ngữ pháp] Possessive pronouns & Future simple tense
3. [Nghe, Nói & Viết] Some future means of transport

Unit 12
English-speaking countries
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] An English-speaking country
  2. [Ngữ pháp] Articles
  3. [Nghe, Nói & Viết] A tour of a city
Review 4
Unit 10-12
  1. [Đọc hiểu & Từ vựng] Test yourself 4
  2. [Ngữ pháp] Test yourself 4
  3. [Nghe, Nói & Viết] Test yourself 4

 

Bộ đề kiểm tra định kỳ theo chương trình Tiếng Anh lớp 7 sách Global Success

- Bộ đề kiểm tra định kỳ được xây dựng bám sát nội dung sách Gloabal Success về kiến thức ngôn ngữ (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp) và các chủ điểm nội dung trong chương trình. 

- Mỗi đề kiểm tra sẽ đánh giá toàn diện một cách trực tiếp và gián tiếp các năng lực giao tiếp (nghe, nói, đọc viết).

 

Dưới đây là danh sách các đề kiểm tra định kỳ TAK12 đã biên soạn dựa trên đề thi khuyến nghị của nhà xuất bản và các đề thi thực tế.

Ôn tập kiểm tra giữa HKI
  1. Đề thi giữa học kỳ I - số 1
  2. Đề thi giữa học kỳ I - số 2
  3. Đề thi giữa học kỳ I - số 3
  4. Đề thi giữa học kỳ I - số 4
  5. Đề thi giữa học kỳ I - số 5
Ôn tập kiểm tra cuối HKI
  1. Đề thi cuối học kỳ I - số 1
  2. Đề thi cuối học kỳ I - số 2
  3. Đề thi cuối học kỳ I - số 3
  4. Đề thi cuối học kỳ I - số 4
  5. Đề thi cuối học kỳ I - số 5
Ôn tập kiểm tra giữa HKII
  1. Đề thi giữa học kỳ II - số 1
  2. Đề thi giữa học kỳ II - số 2
  3. Đề thi giữa học kỳ II - số 3
  4. Đề thi giữa học kỳ II - số 4
  5. Đề thi giữa học kỳ II - số 5
Ôn tập kiểm tra cuối HKII
  1. Đề thi cuối học kỳ II - số 1
  2. Đề thi cuối học kỳ II - số 2
  3. Đề thi cuối học kỳ II - số 3
  4. Đề thi cuối học kỳ II - số 4
  5. Đề thi cuối học kỳ II - số 5

Trên đây là tổng hợp kiến thức trọng tâm trong chương trình Tiếng Anh lớp 7 Global Success và bài tập bổ trợ đi kèm từng unit do tổ giáo viên Tiếng Anh của TAK12 biên soạn. Hy vọng chúng hữu ích với các bạn học sinh trong quá trình học tập cũng như áp dụng kiến thức vào cuộc sống.

[%Included.TAK12%]