Kỳ thi THPT QG 2020 sẽ được tổ chức vào 8-11/8/2020. Hành trang kiến thức của các bạn đã sẵn sàng chưa? Trong khi chờ đề minh họa môn Tiếng Anh năm 2020, hãy cùng TAK12 điểm danh các chuyên mục kiến thức cần phải có "MUST – HAVE", được xây dựng dựa trên Đề minh họa tiếng Anh 2019 của Bộ Giáo dục.
Các bạn có thể click vào các đường link trong cột Hướng dẫn ôn luyện để xem kiến thức liên quan và luyện tập ngay trên ngân hàng câu hỏi nhé. Chúc các em luyện thi tiếng Anh THPT Quốc gia hiệu quả!
Kỹ năng/ Chuyên đề |
Số câu |
Hướng dẫn ôn luyện |
I/ Ngữ âm |
|
|
A/ Phát âm |
2 |
Cách phát âm đuôi -ed chuẩn Anh - Anh
Phát âm đuôi -s/-es chuẩn Anh – Anh
|
B/ Trọng âm |
2 |
Quy tắc nhấn trọng âm từ trong tiếng Anh
|
II/ Ngữ pháp - Từ vựng |
||
A/ Từ vựng |
6 |
|
1. Danh từ |
|
Danh từ và vị trí danh từ trong câu
|
2. Động từ |
|
|
3. Trạng từ |
|
|
4. Thành ngữ |
|
20 thành ngữ tiếng Anh thông dụng
|
B/ Từ đồng nghĩa/ Trái nghĩa |
4 |
Bài luyện tập Từ đồng nghĩa/ Trái nghĩa Câu hỏi ôn luyện từ đồng nghĩa
Câu hỏi ôn luyện từ trái nghĩa
|
1. Động từ |
|
|
2. Cụm động từ |
|
|
3. Thành ngữ |
|
100 thành ngữ tiếng Anh cần biết
|
C/ Tìm lỗi sai |
3 |
Tìm lỗi - chỉ ra phần có lỗi sai trong câu |
1. Trạng từ chỉ tần suất |
|
Trạng từ chỉ tần suất tiếng Anh
|
2. Bị động với động từ khuyết thiếu |
|
|
3. Danh từ |
|
|
D/ Ngữ pháp |
8 |
|
1. Mạo từ |
|
|
2. Câu điều kiện |
|
Các loại câu điều kiện tiếng Anh
|
3. Câu tường thuật |
|
Cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp
|
4. Thì |
|
|
5. Liên từ |
|
|
6. Giới từ theo sau động từ/tính từ |
|
|
7. Mệnh đề trạng ngữ rút gọn |
|
|
8. Câu bị động |
|
Thể bị động với cấu trúc hay gặp
|
III/ Tình huống giao tiếp |
||
Tình huống giao tiếp |
2 |
|
1. Mời mọc, đề nghị |
|
|
2. Thể hiện sự đồng ý |
|
|
IV/ Kỹ năng đọc |
||
A/ Điền từ vào đoạn văn |
5 |
|
1. Từ loại và vị trí từ loại trong câu |
|
|
2. Liên từ phụ thuộc |
|
|
3. Đại từ quan hệ |
|
Đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ
|
4. Ngữ nghĩa từ |
|
|
B/ Đọc hiểu |
13 |
|
1.Tìm ý chính của bài |
|
|
2. Tìm ý chính của đoạn |
|
|
3. Thông tin cụ thể trong bài |
|
|
4. Thông tin KHÔNG có trong bài |
|
|
5. Suy luận, tìm hàm ý |
|
|
6. Từ/cụm từ được quy chiếu |
|
|
7. Nghĩa của từ cụ thể trong bài |
|
|
V/ Kỹ năng viết |
||
A/ Câu gần nghĩa với câu đã cho |
3 |
|
1. Câu so sánh |
|
Các dạng câu so sánh trong tiếng Anh
|
2. Câu tường thuật |
|
Chuyển đổi câu trực tiếp - gián tiếp
|
3. must/need/ could/should…have V(pp) |
|
|
B/ Nối 2 câu thành câu phức |
2 |
|
1. Câu ước |
|
Các cấu trúc câu giả định thường gặp trong tiếng Anh
|
2. Đảo ngữ với "Only" |
|
|
Tổng |
50 |
|
Kỹ năng/ Chuyên đề |
Số câu |
Mức độ |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||
I/ Ngữ âm |
|||||
A/ Phát âm |
2 |
1 |
1 |
|
|
B/ Trọng âm |
2 |
1 |
1 |
|
|
II/ Ngữ pháp - Từ vựng |
|||||
A/ Từ vựng |
6 |
1 |
1 |
2 |
2 |
1. Danh từ |
|
1 |
|
1 |
|
2. Động từ |
|
|
1 |
1 |
|
3. Trạng từ |
|
|
|
|
1 |
4. Thành ngữ |
|
|
|
|
1 |
B/ Từ đồng nghĩa/ Trái nghĩa |
4 |
|
2 |
2 |
|
1. Động từ |
|
|
2 |
|
|
2. Cụm động từ |
|
|
|
1 |
|
3. Thành ngữ |
|
|
|
1 |
|
C/ Tìm lỗi sai |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
1. Trạng từ chỉ tần suất |
|
1 |
|
|
|
2. Bị động với động từ khuyết thiếu |
|
|
1 |
|
|
3. Danh từ |
|
|
|
1 |
|
D/ Ngữ pháp |
8 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1. Mạo từ |
|
|
1 |
|
|
2. Câu điều kiện |
|
1 |
|
|
|
3. Câu tường thuật |
|
|
|
|
|
4. Thì |
|
|
|
1 |
|
5. Liên từ |
|
|
1 |
|
|
6. Giới từ theo sau động từ/tính từ |
|
1 |
|
|
|
7. Mệnh đề trạng ngữ rút gọn |
|
|
|
1 |
1 |
8. Câu bị động |
|
|
|
|
1 |
III/ Tình huống giao tiếp |
|||||
Tình huống giao tiếp |
2 |
1 |
1 |
|
|
1. Mời mọc, đề nghị |
|
1 |
|
|
|
2. Thể hiện sự đồng ý |
|
|
1 |
|
|
IV/ Kỹ năng đọc |
|||||
A/ Điền từ vào đoạn văn |
5 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1. Từ loại và vị trí từ loại trong câu |
|
1 |
|
|
|
2. Liên từ phụ thuộc |
|
|
1 |
|
|
3. Đại từ quan hệ |
|
|
1 |
|
|
4. Ngữ nghĩa từ |
|
|
|
1 |
1 |
B/ Đọc hiểu |
13 |
2 |
3 |
4 |
4 |
1.Tìm ý chính của bài |
|
|
1 |
|
1 |
2. Tìm ý chính của đoạn |
|
|
|
|
|
3. Thông tin cụ thể trong bài |
|
2 |
|
1 |
1 |
4. Thông tin KHÔNG có trong bài |
|
|
1 |
|
|
5. Suy luận, tìm hàm ý |
|
|
|
|
1 |
6. Từ/cụm từ được quy chiếu |
|
|
1 |
1 |
|
7. Nghĩa của từ cụ thể trong bài |
|
|
|
2 |
1 |
V/ Kỹ năng viết |
|||||
A/ Câu gần nghĩa với câu đã cho |
3 |
|
1 |
1 |
1 |
1. Câu so sánh |
|
|
1 |
|
|
2. Câu tường thuật |
|
|
|
1 |
|
3. must/need/ could/should…have V(pp) |
|
|
|
|
1 |
B/ Nối 2 câu thành câu phức |
2 |
|
|
2 |
|
1. Câu ước |
|
|
|
1 |
|
2. Đảo ngữ với "Only" |
|
|
|
1 |
|
Tổng |
50 |
10 |
15 |
15 |
10 |
Thi thử như thật - Phân tích thông minh - Lấp nhanh chỗ hổng
>> Lộ trình tối ưu ôn luyện thi Tiếng Anh THPT Quốc gia 2020
>> Từ vựng tiếng Anh cho kì thi THPT QG
>> Cách làm bài chọn từ vựng hoàn thành câu