Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức và cách sử dụng 12 thì cơ bản

Trong tiếng Anh, có 12 thì cơ bản mà bất kỳ người học nào cũng cần nắm vững. Bài viết này tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh với công thức chi tiết, dấu hiệu nhận biết, cách dùng dễ hiểu, cùng bài tập thực hành giúp bạn ghi nhớ nhanh và áp dụng chính xác.

1. Thì hiện tại đơn (Present simple tense)

Thì hiện tại đơn (Present simple tense) là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, theo thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật, diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Ví dụ:

👉 Xem chi tiết Thì hiện tại đơn (Present Simple): Công thức, dấu hiệu, cách dùng


Công thức thì hiện tại đơn

Loại câu Với động từ thường Với động từ BE
Thể khẳng định

S + V(s/es).

I sometimes go to the cinema.

S + is/am/are + ...

They are my brothers.

Thể phủ định

S + do/does + not + V (nguyên thể).

They don't work at the weekend.

S + is/am/are + not + ...

We aren't late.

Thể nghi vấn

Do/Does + S + V (nguyên thể)?

Does he know how to play the violin?

Is/Am/Are + S + ...?

Are you happy?


Cách sử dụng thì hiện tại đơn

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn

Khi trong câu có các từ/cụm từ sau:

Bài tập về thì hiện tại đơn

Nhằm hỗ trợ học sinh ghi nhớ lý thuyết và vận dụng thành thạo thì hiện tại đơn, TAK12 đã biên soạn các bài tập ôn luyện lần lượt theo trình độ A2 - B1 - B2 tại phần Luyện chủ điểm kiến thức Ngữ pháp dưới đây:

Bài tập Thì Hiện tại đơn theo level A2

Bài tập Thì Hiện tại đơn theo level B1

Bài tập Thì Hiện tại đơn theo level B2

[%Included.Dangky%]

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense)

Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói.

Ví dụ:

👉 Xem chi tiết Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Cách dùng, cách nhận biết, các quy tắc & Bài tập

👉 Xem thêm Cách phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn


Công thức thì hiện tại tiếp diễn

cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn


Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Khi có các dấu hiệu sau:

Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn

Dưới đây là các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn do TAK12 biên soạn theo trình độ A2 - B1 - B2, từ cơ bản đến nâng cao.

Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn theo level A2

Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn theo level B1

Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn theo level B2 

3. Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense)

Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó.

Ví dụ:

👉 Xem chi tiết Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): Cách dùng, công thức, dấu hiệu & Bài tập


Công thức thì hiện tại hoàn thành

Loại câu Với động từ thường Với động từ BE
Thể khẳng định

S + have/has + V(pp).

I’ve seen that film before.

S + have/has been + ...

They have been to Japan twice.

Thể phủ định

S + have/has + not + V(pp).

They don't work at the weekend.

S + have/has been + not + ...

We haven’t been at home this week.

Thể nghi vấn

(Wh-) Have/Has + S + V(pp)?

Have you visited England?

Have/has + S + been ...?

Have you been busy recently?


Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Trong câu có xuất hiện các từ chỉ thời gian như:

Bài tập về thì hiện tại hoàn thành

Dưới đây là các bài tập về thì hiện tại hoàn thành do TAK12 biên soạn theo trình độ A2 - B1 - B2, từ cơ bản đến nâng cao.

Bài tập Thì hiện tại hoàn thành theo level A2

Bài tập Thì hiện tại hoàn thành theo level B1

Bài tập Thì hiện tại hoàn thành theo level B2 

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous Tense

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) được sử dụng để diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại, hoặc vừa mới kết thúc nhưng vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại (nhấn mạnh sự liên tục của hành động).

Ví dụ: 

👉 Xem chi tiết Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): Cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu & Bài tập


Công thức thì hiện tại tiếp diễn

cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn


Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Trong câu có xuất hiện các từ/cụm từ sau:

Bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Dưới đây là các bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn theo trình độ B1B2, được TAK12 biên soạn theo nhiều dạng câu hỏi khác nhau, có đáp án và giải thích chi tiết. 

Bài tập Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn theo level B1

Bài tập Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn theo level B2 

5. Thì quá khứ đơn (Past simple tense)

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Ví dụ:

👉 Xem chi tiết Thì quá khứ đơn (Past Simple): Công thức, dấu hiệu, cách dùng

👉 Xem thêm Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn


Công thức thì quá khứ đơn

Loại câu Với động từ thường Với động từ BE
Thể khẳng định

S + V(pt) + O.

We studied English last night.

S + was/were ...

He was mad with me for losing his watch.

Thể phủ định

S + did not + V(inf)

She didn't go to Spain this year.

S + was/were not ...

He was not brave enough to report the loss of the reports.

Thể nghi vấn

Did + S + V(inf)?

He Did she play tennis when she was younger?

Was/Were + S ...? 

Where were you at 5 o'clock?


Cách sử dụng thì quá khứ đơn

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu có xuất hiện các từ/cụm từ chỉ thời gian sau:

Bài tập về thì quá khứ đơn

Dưới đây là các bài tập về thì quá khứ đơn theo trình độ A2 - B1 - B2, được TAK12 biên soạn từ cơ bản đến nâng cao.

Bài tập Thì quá khứ đơn theo level A2

Bài tập Thì quá khứ đơn theo level B1

Bài tập Thì quá khứ đơn theo level B2 

6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense)

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) là thì dùng để diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Nó cũng có thể dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.

Ví dụ:

👉 Xem chi tiết Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): Cách dùng, lưu ý & Bài tập


Công thức thì quá khứ tiếp diễn

cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn

 

Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Trong câu có xuất hiện các từ/cụm từ chỉ thời gian sau:

Bài tập về thì quá khứ tiếp diễn

Dưới đây là các bài tập về thì quá khứ tiếp diễn theo trình độ A2 - B1 - B2, được TAK12 biên soạn từ cơ bản đến nâng cao.

Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn theo level A2

Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn theo level B1

Bài tập Thì quá khứ tiếp diễn theo level B2 

7. Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense)

Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất trước một hành động hoặc thời điểm khác trong quá khứ.

Ví dụ:

👉 Xem chi tiết Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect): Cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu & Bài tập


Công thức thì quá khứ hoàn thành

công thức thì quá khứ hoàn thành


Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

Khi trong câu có các từ/cụm từ sau:

Bài tập về thì quá khứ hoàn thành

Dưới đây là các bài tập về thì quá khứ hoàn thành theo trình độ B1B2, được TAK12 biên soạn theo nhiều dạng câu hỏi khác nhau, có đáp án và giải thích chi tiết. 

Bài tập Thì quá khứ hoàn thành theo level B1

Bài tập Thì quá khứ hoàn thành theo level B2 

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense)

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.

Ví dụ:

👉 Xem chi tiết Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous): Công thức, cách dùng, dấu hiệu & Bài tập


Công thức thì quá khứ hoàn thành

cấu trúc thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn


Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Khi trong câu có các cụm từ/cấu trúc sau:

Bài tập về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Dưới đây là các bài tập về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được TAK12 biên soạn theo trình độ B1B2, sắp xếp từ dễ đến khó.

Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn theo level B1

Bài tập Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn theo level B2 

9. Thì tương lai đơn (Future simple tense)

Thì tương lai đơn (Future simple tense) dùng để nói về hành động sẽ xảy ra sau thời điểm nói, khi chưa có kế hoạch trước. Nó thường dùng để diễn tả dự đoán, quyết định bất chợt hoặc lời hứa, hy vọng về tương lai.

Ví dụ:

👉 Xem chi tiết Thì tương lai đơn (Simple Future): Cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu & Bài tập

👉 Xem thêm Cách phân biệt thì tương lai đơn và thì tương lai gần


Công thức thì tương lai đơn

cấu trúc thì tương lai đơn


Cách sử dụng thì tương lai đơn

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Nhận biết thì tương lai đơn nếu trong câu xuất hiện:

Bài tập về thì tương lai đơn

Dưới đây là các bài tập về thì tương lai đơn theo trình độ A2 - B1 - B2, được TAK12 biên soạn từ cơ bản đến nâng cao.

Bài tập Thì tương lai đơn theo level A2

Bài tập Thì tương lai đơn theo level B1

Bài tập Thì tương lai đơn theo level B2 

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense)

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) được dùng để nói về một hành động sẽ đang được diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

Ví dụ:

👉 Xem chi tiết Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous Tense): Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết & Bài tập


Công thức thì tương lai tiếp diễn

cấu trúc thì tương lai tiếp diễn


Cách sử dụng thì tương lai tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

Bài tập về thì tương lai tiếp diễn

TAK12 đã biên soạn bộ câu hỏi riêng về thì tương lai tiếp diễn theo trình độ B2, học sinh có thể luyện tập ngay tại đây:

Bài tập Thì tương lai tiếp diễn 

11. Thì tương lai hoàn thành (Future perfect tense)

Thì tương lai hoàn thành (Future perfect tense) được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới một thời điểm xác định trong tương lai.

Ví dụ:

👉 Xem chi tiết Cách dùng thì tương lai hoàn thành - Future Perfect Tense


Công thức thì tương lai hoàn thành

cấu trúc thì tương lai hoàn thành


Cách sử dụng thì tương lai hoàn thành

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành

Bài tập về thì tương lai hoàn thành

TAK12 đã biên soạn bộ câu hỏi riêng về thì tương lai tiếp diễn theo trình độ B2, học sinh có thể luyện tập ngay tại đây:

Bài tập Thì tương lai hoàn thành 

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense)

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) được dùng để diễn tả một hành động bắt đầu trước một thời điểm trong tương lai và vẫn đang tiếp diễn đến thời điểm đó, thường nhấn mạnh tính liên tục và thời lượng của hành động.

Ví dụ:

Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

cấu trúc thì tương lai hoàn thành tiếp diễn


Cách sử dụng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

- Được dùng để diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể trong tương lai. VD: We will have been driving for over three days straight when we get to Chicago.

- Diễn tả nguyên nhân hay tác động của điều gì đó trong tương lai. VD: Jack will be tired when he gets home because he will have been jogging for over an hour.

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Bài tập về thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

TAK12 đã biên soạn bộ câu hỏi riêng về thì tương lai tiếp diễn theo trình độ B2, học sinh có thể luyện tập ngay tại đây:

Bài tập Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn 

Trên đây là toàn bộ kiến thức tổng hợp về các thì trong tiếng Anh. Hy vọng qua phần lý thuyết và bài tập của TAK12, bạn đã nắm vững công thức, cách dùng 12 thì cơ bản, từ đó áp dụng linh hoạt vào giao tiếp và học tập hằng ngày.

[%Included.BochuongtrinhTAK12%]

[%Included.TAK12%]