Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh trong 35 tuần dưới đây được TAK12 thiết kế cho người tự học tại nhà. Lộ trình giúp bạn nắm vững kiến thức nền tảng một cách bài bản, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người muốn hệ thống lại toàn bộ kiến thức.
Lộ trình 35 tuần giúp bạn học ngữ pháp tiếng Anh theo trình tự logic, có hệ thống và liên kết rõ ràng giữa các chủ điểm.
Tuần | Chủ điểm | Kiến thức trọng tâm |
Phần 1: Tìm hiểu về từ loại |
||
1.1. Những thành phần có thể làm chủ ngữ (subject) trong câu |
||
1 | Đại từ (pronouns) | Các loại đại từ trong tiếng Anh: đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, đại từ chỉ định, đại từ phản thân, đại từ bất định (thay thế cho người / thay thế cho sự vật, sự việc). |
2 | Danh từ (nouns) |
Các loại danh từ, hình thức của danh từ (danh từ đếm được và không đếm được, danh từ số ít và số nhiều), và sở hữu cách của danh từ. |
3 | Cụm danh từ (noun phrases) |
Cách kết hợp cụm danh từ: từ định lượng + danh từ, mạo từ + danh từ, tính từ + danh từ,... |
4 | Chủ ngữ giả |
Nhận biết và sử dụng chủ ngữ giả trong câu. |
1.2. Những thành phần tham gia vào vị ngữ trong câu |
||
5 | Động từ | Các loại động từ trong tiếng Anh: danh động từ - động từ nguyên mẫu; phân từ; trợ động từ,... |
6 | Giới từ |
Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh: giới từ chỉ nơi chốn, giới từ chỉ thời gian, cụm giới từ |
7 | Cụm động từ |
Cách dùng cụm động từ, các cụm động từ thông dụng |
8 | Tính từ |
Các loại tính từ và vị trí của tính từ trong câu/ thành phần câu. |
9 | Trạng từ |
Các loại trạng từ (trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, sự thường xuyên, mức độ,...) và hình thức của trạng từ |
10 | So sánh của trạng từ và tính từ |
Các dạng so sánh tính từ/ trạng từ thông dụng (so sánh hơn kém của trạng từ/ trạng từ, so sánh nhất của trạng từ/ tính từ, so sánh bằng, so sánh kép, ...) |
11 | Liên từ |
Liên từ nối các thành phần câu và từ nối các câu |
Phần 2: Các loại thì (tenses) |
||
2.1. Các thì quá khứ |
||
12 | Thì quá khứ đơn | Cách dùng, cấu trúc, các động từ bất quy tắc, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn |
13 | Thì quá khứ tiếp diễn | Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ tiếp diễn |
14 | Thì quá khứ hoàn thành | Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ hoàn thành |
15 | Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn | Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
2.2. Các thì hiện tại |
||
16 | Thì hiện tại đơn | Cách dùng, cấu trúc, các động từ bất quy tắc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn |
17 | Thì hiện tại tiếp diễn | Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn |
18 | Thì hiện tại hoàn thành | Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành |
19 | Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn | Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
2.3. Các thì tương lai |
||
20 | Thì tương lai đơn | Cách dùng, cấu trúc, các động từ bất quy tắc, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn |
21 | Thì tương lai tiếp diễn | Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai tiếp diễn |
22 | Thì tương lai hoàn thành | Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành |
23 | Thì tương lai gần |
Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai gần. |
24 |
2.4. Ôn tập tổng hợp về các thì |
|
Phần 3: Tìm hiểu cấu trúc câu phức và mệnh đề |
||
3.1. Các cấu trúc câu quan trọng |
||
25 | Câu điều kiện |
Câu điều kiện bao gồm loại 1, loại 2, loại 3 và câu điều kiện hỗn hợp |
26 | Cấu trúc giả định |
Cấu trúc giả định (subjunctive), thể giả định trong các cấu trúc As if/ as though, It’s time, wish, would rather, ... |
27 | Câu bị động | Cấu trúc thể bị động ở thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì tương lai đơn,..., các dạng câu bị động thường gặp |
28 | Câu tường thuật |
Cấu trúc câu tường thuật, cách tường thuật câu hỏi, câu mệnh lệnh, câu trực tiếp,... |
29 | Đảo ngữ |
Các dạng đảo ngữ phổ biến trong tiếng Anh |
30 | Câu hỏi đuôi |
Các dạng câu hỏi đuôi, lưu ý khi sử dụng câu hỏi đuôi |
31 | Câu chẻ |
Khái niệm câu chẻ, cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh các thành phần câu |
3.2. Các loại mệnh đề |
||
32 | Mệnh đề quan hệ | Các loại mệnh đề quan hệ (xác định, không xác định), đại từ quan hệ, lưu ý về mệnh đề quan hệ |
33 | Mệnh đề trạng ngữ | Các loại mệnh đề trạng ngữ trong tiếng Anh (chỉ thời gian, mục đích, nguyên nhân, chỉ sự trái ngược,....) |
34 | Mệnh đề danh ngữ | Vai trò, ứng dụng của mệnh đề danh ngữ |
35 | Rút gọn mệnh đề | Cách để rút gọn mệnh đề quan hệ, mệnh đề trạng ngữ, và mệnh đề danh từ |
Trên đây là lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh 35 tuần được thiết kế để giúp bạn xây nền vững chắc và tiến bộ từng bước. Hãy kiên trì theo sát từng tuần, kết hợp luyện tập đều đặn, bạn sẽ thấy ngữ pháp tiếng Anh không còn là rào cản. Chúc bạn học tập hiệu quả và sớm đạt được mục tiêu của mình!
[%Included.TAK12%]