Lộ trình 30 tuần tự ôn ngữ pháp tiếng Anh toàn diện

Đây là lộ trình 30 tuần cho các bạn học sinh cấp 3 chọn tổ hợp môn thi xét tuyển vào đại học là tổ hợp có môn Anh, hoặc các bạn cấp 2 muốn thi vào trường chuyên, lớp chọn, hoặc các bạn luyện thi IELTS, TOEFL, TOEIC, để ôn tập toàn diện, đầy đủ về ngữ pháp tiếng Anh.

Lộ trình ôn tập 30 tuần này sắp xếp logic và liên kết chặt chẽ các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh với nhau. 

Tuần # Chủ điểm  Một số từ khóa
  Phần 1: Tìm hiểu về từ loại 
  1.1.  Những thành phần có thể làm chủ ngữ (subject) trong câu
1 Đại từ (pronouns) Các loại đại từ trong tiếng Anh: đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu, đại từ phản thân, đại từ bất định. 
2 Danh từ (nouns)

Các loại danh từ, hình thức của danh từ (danh từ đếm được, danh từ không đếm được), và sở hữu cách của danh từ.

3 Cụm danh từ (noun phrases)

Cách kết hợp cụm danh từ: từ định lượng + danh từ, mạo từ + danh từ, tính từ + danh từ,...

4 Chủ ngữ giả

Nhận biết và sử dụng chủ ngữ giả trong câu.

  1.2. Những thành phần tham gia vào vị ngữ trong câu
5 Động từ Các loại động từ trong tiếng Anh: Danh động từ - Động từ nguyên mẫu; Phân từ; Trợ động từ, ...
6 Giới từ Các loại giới từ trong tiếng Anh 
7 Cụm động từ Cách dùng cụm động từ, các cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh
8 Tính từ

Các loại tính từ và vị trí của tính từ trong câu/ thành phần câu.

Trật tự giữa các tính từ

8 Trạng từ Các loại trạng từ (trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, sự thường xuyên, ...) và hình thức của trạng từ 
9 So sánh của trạng từ và tính từ Các dạng so sánh tính từ/ trạng từ thông dụng (so sánh hơn kém, so sánh nhất, so sánh bằng, so sánh kép, ...)
10 Liên từ 

Liên từ nối các thành phần câu và từ nối các câu

Liên từ kết hợp, liên từ tương quan, liên từ phụ thuộc, ...

  Phần 2: Các loại thì (tenses)
  2.1. Các thì quá khứ  
11 Thì quá khứ đơn Cách dùng, cấu trúc, các động từ bất quy tắc, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
12 Thì quá khứ tiếp diễn  Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ tiếp diễn
13 Thì quá khứ hoàn thành Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ hoàn thành
14 Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn  Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  2.2. Các thì hiện tại 
11 Thì hiện tại đơn Cách dùng, cấu trúc, các động từ bất quy tắc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
12 Thì hiện tại tiếp diễn  Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn
13 Thì hiện tại hoàn thành Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành
14 Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn  Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  2.3. Các thì tương lai 
15 Thì tương lai đơn Cách dùng, cấu trúc, các động từ bất quy tắc, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn
16 Thì tương lai tiếp diễn  Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai tiếp diễn
17 Thì tương lai hoàn thành Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành
18 Thì tương lai gần Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai gần.
19 2.4. Ôn tập tổng hợp về các thì 
  Phần 3: Tìm hiểu cấu trúc câu phức và mệnh đề  
  3.1. Các cấu trúc câu quan trọng 
20 Câu điều kiện Câu điều kiện bao gồm loại 1, 2, 3, và câu điều kiện hỗn hợp
21 Cấu trúc giả định Cấu trúc giả định (subjunctive), thể giả định trong các cấu trúc As if/ as though, It’s time, wish, would rather, ... 
22 Câu bị động Cấu trúc thể bị động, các dạng câu bị động thường gặp
23 Câu tường thuật Cấu trúc câu tường thuật, cách tường thuật câu hỏi, câu mệnh lệnh, câu trực tiếp, ... 
24 Đảo ngữ Các dạng đảo ngữ phổ biến trong tiếng Anh
25 Câu hỏi đuôi Các dạng câu hỏi đuôi, lưu ý khi sử dụng câu hỏi đuôi
26 Câu chẻ Khái niệm câu chẻ, cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh các thành phần câu
   3.2. Các loại mệnh đề 
27 Mệnh đề quan hệ Các loại mệnh đề quan hệ, đại từ quan hệ, lưu ý về mệnh đề quan hệ
28 Mệnh đề trạng ngữ Các loại mệnh đề trạng ngữ trong tiếng Anh (chỉ mục đích, nguyên nhân, chỉ sự trái ngược,....) 
29 Mệnh đề danh ngữ Cách để rút gọn mệnh đề quan hệ, mệnh đề trạng ngữ, và mệnh đề danh từ
30 Rút gọn mệnh đề Cách để rút gọn mệnh đề quan hệ, mệnh đề trạng ngữ, và mệnh đề danh từ 

 

Lộ trình 30 tuần tự ôn ngữ pháp tiếng Anh nâng cao

Xin chúc mừng! Sau 30 tuần này, bạn đã có thể hoàn toàn tự tin về kiến thức ngữ pháp tiếng Anh của mình. Bộ kiến thức ngữ pháp chắc chắc chắn trong đầu kết hợp với vốn từ vựng đã được tích lũy, sẽ giúp bạn chinh phục dễ dàng mọi dạng bài trong kỳ thi tiếng Anh.

[%Included.TAK12%]